THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI DO CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP TRONG CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
Cơ sở pháp lý
– Luật doanh nghiệp 2020
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
– Thông tư số: 01/2021/TT-BKHĐTTrình tự
Trình tự thực hiện
Bước 1:
– Nộp hồ sơ bằng đường bưu điện tới Phòng Đăng ký kinh doanh
Bước 2:
– Sau khi được chấp thuận hồ sơ hợp lệ qua mạng thì cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Phòng đăng ký kinh doanh và nhận kết quả.
(Lưu ý: Sau khi thực hiện thông báo thay đổi do chuyển nhượng vốn tại cơ quan đăng ký kinh doanh; cá nhân chuyển nhượng cần phải thực hiện thủ tục kê khai và nộp thuế tại cơ quan thuế trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hợp đồng chuyển nhượng vốn góp có hiệu lực)
Thành phần hồ sơ
+ Thông báo thay đổi tỷ lệ phần vốn góp
+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền cho cá nhân khác thực hiện thủ tục)
– Hồ sơ thay đổi thành viên công ty do chuyển nhượng vốn góp (khoản 2 điều 45 nghị định 78/2015)
+Thông báo thay đổi
+ Hợp đồng chuyển nhượng hoặc các giấy tờ chứng minh đã hoàn tất việc chuyển nhượng;
+ Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với thành viên mới là tổ chức hoặc bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của thành viên mới là cá nhân;
+ Văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 26 Luật Đầu tư.
+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền cho cá nhân khác thực hiện thủ tục)
Thẩm quyền
– Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư nơi Công ty đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện
– 03 – 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Công việc của chúng tôi
– Tư vấn các vấn đề liên quan đến việc chuyển đổi loại hình cho doanh nghiệp
– Tư vấn và hướng dẫn khách hàng chuẩn bị hồ sơ
– Soạn thảo hồ sơ đầy đủ
– Nộp hồ sơ tại cơ quan nhà nước
– Thay mặt khách hàng trao đổi với chuyên viên phụ trách hồ sơ trong trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung
– Thay mặt khách hàng trao đổi với chuyên viên phụ trách hồ sơ
– Nhận kết quả và bàn giao kết quả cho khách hàng
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP
- Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:
Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ): ……………………………………………………………..
Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ): ……………………………………………………………..
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
Thời điểm thay đổi vốn: ……………………………………………………………..
Hình thức tăng, giảm vốn: ……………………………………………………………..
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần: ……………………………………………………………..
STT | Loại cổ phần | Số lượng | Giá trị (bằng số, VNĐ) | Tỉ lệ so với
vốn điều lệ (%) |
1 | Cổ phần phổ thông | |||
2 | Cổ phần ưu đã biểu quyết | |||
3 | Cổ phần ưu đã cổ tức | |||
4 | Cổ phần ưu đãi hoàn lại | |||
5 | Các cổ phần ưu đãi khác | |||
Tổng số |
- Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp công ty TNHH, công ty hợp danh
Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-9.
(Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).
PHỤ LỤC I-6
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
S
TT |
Tên thành viên | Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức | Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức | Vốn góp | Thời điểm góp vốn3 | Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy CN đăng ký đầu tư (nếu có) | Chữ ký của thành viên4 | Ghi chú | ||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) | Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2 | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
… …, ngày… …tháng… …năm… … |
______________________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:
– Đồng Việt Nam
– Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
– Vàng
– Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
– Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)
3
– Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
– Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.
– Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời điểm góp vốn.
4 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Liên hệ với chúng tôi
Hotline: 091 743 9489
Mail: luathaitrung@gmail.com