THỦ TỤC ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
– Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
Trình tự thực hiện:
– Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
– Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
– Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
– Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.
– Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
– Bước 4: Đến ngày hẹn trả kết quả ghi trong giấy biên nhận, người nộp hồ sơ đến Bộ phận một cửa nhận kết quả.
Thành phần hồ sơ
STT | Tên loại giấy tờ | Số lượng |
1. | Đơn đăng ký theo mẫu số 04a/ĐK | 1 |
2. | Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao) | 1 |
3. | Chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (nếu có) | |
4. | Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất – nếu có (bản sao). | 1 |
5. | Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. | 1 |
6. | Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân. | 1 |
Số lượng: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
Biểu mẫu đính kèm: Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT:
– Mẫu số 04a/ĐK: Đơn đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
– Mẫu số 04b/ĐK: Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất.
– Mẫu số 04c/ĐK: Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất.
Liên hệ với chúng tôi
Hotline: 091 743 9489
Mail: luathaitrung@gmail.com
Mẫu số 04a/ĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: …………………………………………… |
|||||||||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển ….. Ngày …../…../….. |
|||||||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn) |
|||||||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ thường trú(1): …………………………………………………………………………… |
|||||||||
2. Đề nghị: | – Đăng ký QSDĐ £
– Cấp GCN đối với đất £ |
Đăng ký quyền quản lý đất £
Cấp GCN đối với tài sản trên đất £ |
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) | ||||||
3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………………………….
3.1. Thửa đất số: …………………………; 3.2. Tờ bản đồ số: …………………………………; 3.3. Địa chỉ tại: …………………………………………………………………………………; 3.4. Diện tích: …………… m²; sử dụng chung: …………… m2; sử dụng riêng: …………. m2; 3.5. Sử dụng vào mục đích: ………………………………. , từ thời điểm: ……………………..; 3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………………………………..; 3.7. Nguồn gốc sử dụng(3): …………………………………………………………………………; 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ……………….., nội dung quyền sử dụng ………………………………………………………………………………………..; |
|||||||||
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) | |||||||||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
a) Loại nhà ở, công trình(4): …………………………………………………………………………; b) Diện tích xây dựng: ……………………..(m2); c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ……………………; d) Sở hữu chung: ……………………………..m2, sở hữu riêng: ………………………..m2; đ) Kết cấu: ……………………………………..; e) Số tầng: ………………………………; g) Thời hạn sở hữu đến: ……………………………………………………………………… (Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) |
|||||||||
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: | 4.3. Cây lâu năm: | ||||||||
a) Loại cây chủ yếu: ……………………
b) Diện tích: ………………………..m2; c) Nguồn gốc tạo lập: – Tự trồng rừng: £ – Nhà nước giao không thu tiền: £ – Nhà nước giao có thu tiền: £ – Nhận chuyển quyền: £ – Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ….. £ d) Sở hữu chung:….m2, sở hữu riêng:…m2; đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………… |
a) Loại cây chủ yếu: ……………….; b) Diện tích: ………….……………m2; c) Sở hữu chung: …………………..m2, Sở hữu riêng: ………………………m2; d) Thời hạn sở hữu đến: ………………… |
||||||||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ……………………………………………………………………………………………
Đề nghị khác: ………………………………………………………………………………………….. |
|||||||||
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…………., ngày …. tháng … năm …… Người viết đơn (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5
(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán) |
|||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ………………………………………………………
2. Nguồn gốc sử dụng đất: …………………………………………………………………… 3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký: …………………………………………… 4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ………………………………………………… 5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: …………………………………… 6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …………………………… 7. Nội dung khác: ……………………………………………………………………………
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này) |
|||
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | |||
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… (Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý) |
|||
Ngày …… tháng …… năm …… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Ngày …… tháng …… năm …… Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
Hướng dẫn:
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của Điểm 3, Mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: Được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
Mẫu số 08a/ĐK
Tên tổ chức báo cáo: …..
Địa chỉ: ……………………
Số: /BC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……….., ngày … tháng … năm 20 ….. |
BÁO CÁO
Kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………………………..
- HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT
- Tên tổ chức sử dụng đất: …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ khu đất (ghi số tờ bản đồ, số thửa đất và tên đơn vị hành chính nơi có đất): ……….……………………………………………………………………………………………………………
(Trường hợp khu đất có nhiều thửa đất thì lập danh sách từng thửa đất kèm theo)
- Tổng diện tích đất đang quản lý, sử dụng: …………………………….. m²; trong đó:
3.1. Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: ……………………………….. m2
3.2. Diện tích đất đang liên doanh liên kết sử dụng: ……………….…….. m2
3.3. Diện tích đất đang cho thuê, cho mượn sử dụng: …………….……… m2
3.4. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm: ………………………….………. m2
3.5. Diện tích đất đang có tranh chấp sử dụng: …………………..……….. m2
3.6. Diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho hộ gia đình cán bộ, công nhân viên của đơn vị đang làm việc hoặc đã nghỉ hưu, nghỉ việc theo chế độ: ….….…… m2
3.7. Diện tích đất chưa sử dụng: ………………………………………….. m2
3.8. Diện tích khác: ………………………………………….……………. m2
- Mục đích sử dụng đất:
4.1. Mục đích theo quyết định giao đất, cho thuê đất: ……………………………………
4.2. Mục đích thực tế đang sử dụng:
– : …………………………… m2
– : …………………………… m2
- Tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp của tổ chức):
Loại tài sản | Diện tích XD hoặc diện tích chiếm đất (m²) | Diện tích sàn
(Công suất) |
Hình thức sở hữu chung, riêng | Đặc điểm của tài sản (Số tầng, kết cấu, cấp hạng công trình; loại cây rừng, cây lâu năm) |
Thời hạn sở hữu |
- THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT
Sử dụng từ ngày …. tháng ….. năm ……. Thời hạn sử dụng đến ngày …. tháng ….. năm …..
III. NGUỒN GỐC SỬ DỤNG ĐẤT
- Diện tích đất được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất: ………………. m2
- Diện tích đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất: …………………… m2
- Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê một lần: ………………….. m2
- Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê nhiều lần: ………………… m2
- Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê hàng năm: ……………….. m2
- Diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: ………………..……….m2
- Diện tích đất có nguồn gốc khác (ghi cụ thể): ………………………………….. m2
- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
- Loại nghĩa vụ tài chính về đất đai đã thực hiện hoặc chưa thực hiện
1.1. Tiền sử dụng đất đã nộp: ………………..đ; số tiền còn nợ: ………………….. đ
1.2. Tiền thuê đất đã nộp: …………………….đ, tính đến ngày …/…/…,
1.3. Thuế chuyển quyền SDĐ đã nộp: ……….đ; số tiền còn nợ: ……………….…..đ
1.4. Lệ phí trước bạ đã nộp: ………………….đ; số tiền còn nợ: …………………..đ
Cộng tổng số tiền đã nộp: …………………… đ; số tiền còn nợ: …………………..đ
- Số tiền đã thanh toán có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước: ………..………….. đ
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………)
- GIẤY TỜ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HIỆN CÓ
- ………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………….
- KIẾN NGHỊ
- Diện tích đất đề nghị được tiếp tục sử dụng: ……………………………… m2
- Diện tích đất bàn giao cho địa phương quản lý: …………………………… m2
- Hình thức sử dụng đất lựa chọn (đối với đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp): …………………
(Chọn một trong các hình thức: giao đất có thu tiền, thuê đất trả tiền một lần, thuê đất trả tiền hàng năm theo quy định của pháp luật).
- Kiến nghị giải pháp xử lý đối với diện tích đất bị lấn, bị chiếm; đang cho thuê, cho mượn trái phép, tranh chấp; diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho cán bộ và nhân viên: .……………………………………………………………………………………………………………
Cam đoan nội dung báo cáo trên đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo cáo.
Kèm theo báo cáo có các giấy tờ sau đây:
– Trích lục bản đồ địa chính (hoặc bản trích đo địa chính khu đất quản lý, sử dụng);
– Thống kê các thửa đất đang sử dụng (nếu có nhiều thửa đất);
– Giấy tờ về quyền sử dụng đất hiện có (bản sao hoặc bản gốc).
Đại diện của tổ chức sử dụng đất |
Mẫu số 09/ĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: ……………………………………………
|
|
||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn) |
|||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ(1): ………………………………………………………………………………………….. |
|||
2. Giấy chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ cấp GCN: …………………………; 2.2. Số phát hành GCN: …………………….; 2.3. Ngày cấp GCN …/…/…… …….; |
|||
3. Nội dung biến động về: ………………………………………………………………………….. | |||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:
– …………………………………………………; …………………………………………………..; …………………………………………………..; …………………………………………………..; |
3.2. Nội dung sau khi biến động:
– …………………………………………; …………………………………..………; ………..…………………………………; …………………………………………..; |
||
4. Lý do biến động
……………………………………………………………………………………………………… |
|||
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động
……………………………………………………………………………………………………… |
|||
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:
– Giấy chứng nhận đã cấp: ……………………………………………………………………………………………………… |
|||
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…………., ngày …. tháng … năm …… Người viết đơn (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp khi hết hạn sử dụng) |
|
………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày …… tháng …… năm …… Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên) |
Ngày …… tháng …… năm …… TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu) |
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | |
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày …… tháng …… năm …… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
Ngày …… tháng …… năm …… Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất) |
|
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày …… tháng …… năm …… |
Ngày …… tháng …… năm …… |
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.