THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY PHÉP XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI

Trình tự thủ tục

Bước 1. Nộp hồ sơ: 

Tổ chức, cá nhân  nộp 02 bộ hồ sơ đăng ký cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại; theo quy định đến Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Bước 2. Kiểm tra hồ sơ:

Cơ quan cấp phép kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản  để yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung  hồ sơ (nếu có).

Bước 3. Chấp thuận Kế hoạch vận hành thử nghiệm và lấy ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương (nếu có):

– Trong  thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xem xét nội dung hồ sơ đăng ký, cơ quan cấp phép xem xét kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý chất thải nguy hại và thông báo để tổ chức, cá nhân   sửa đổi, bổ sung (nếu có).

Bước 4. Tổ chức, cá nhân thực hiện vận hành thử nghiệm xử lý chất thải nguy hại (nếu có):

Đối tượng đăng ký được phép tạm thời thu gom, vận chuyển hoặc tiếp nhận chất thải nguy hại để vận hành thử nghiệm. Cơ quan cấp phép có thể đột xuất kiểm tra cơ sở; lấy mẫu giám sát trong quá trình vận hành thử nghiệm

Bước 5. Thông báo kết quả vận hành thử nghiệm (nếu có): 

Sau khi kết thúc vận hành  thử nghiệm xử lý chất thải nguy hại; tổ chức, cá nhân nộp 02 (hai) bản báo cáo kết quả vận  hành  thử nghiệm xử lý chất thải nguy hại

Bước 6. Tổ chức kiểm tra, đánh giá điều kiện và cấp phép xử lý chất thải nguy hại:

Sau khi nhận được báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm xử lý chất thải nguy hại và văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có); cơ quan cấp phép tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở xử lý chất thải nguy hại; trạm trung chuyển chất thải nguy hại (nếu có); đồng thời lựa chọn tiến hành một trong hai hoạt động sau để đánh giá điều kiện cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại:

– Thành lập Nhóm  tư  vấn  kỹ thuật về việc cấp phép xử lý chất thải nguy hại (thành phần bao gồm các chuyên gia về môi trường và các lĩnh vực có liên quan khác);

– Tổ chức lấy ý kiến của chuyên gia hoặc các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Thành phần hồ sơ

STT Tên loại giấy tờ Số lượng
1 Đơn đăng ký theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư 36/2015/TT-BTNMT; 1
2 Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt đối với dự án đầu tư cơ sở xử lý chất thải hoặc các hồ sơ, giấy tờ thay thế 1
3 Bản sao văn bản về quy hoạch có nội dung quản lý, xử lý chất thải do cơ quan có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên phê duyệt; 1
4 Các giấy tờ pháp lý đối với trạm trung chuyển CTNH (nếu có); 1
5 Các mô tả, hồ sơ theo mẫu; 1
6 Kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý CTNH 1

Số lượng 02 bộ

Đối tượng: cá nhân, tổ chức

Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường

Điều kiện được cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại

Điều kiện về cơ sở pháp lý:

+ Có báo cáo đánh giá tác động môi trường được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt đối với dự án đầu tư cơ sở xử lý chất thải nguy hại hoặc các hồ sơ, giấy tờ thay thế như:

Văn bản hợp lệ về môi trường do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với cơ sở xử lý chất thải nguy hại đã đưa vào hoạt động trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 (Giấy xác nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường;

Văn bản thẩm định bản kê khai các hoạt động sản xuất, kinh doanh có tác động đến môi trường;

Phiếu thẩm định đánh giá tác động môi trường; hoặc giấy tờ tương đương với các văn bản này) hoặc Đề án bảo vệ môi trường được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định đối với cơ sở xử lý chất thải nguy hại đã đưa vào hoạt động.

+ Địa điểm của cơ sở xử lý chất thải nguy hại (trừ trường hợp cơ sở sản xuất có hoạt động đồng xử lý chất thải nguy hại) thuộc các quy hoạch có nội dung về quản lý, xử lý chất thải do cơ quan có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên phê duyệt theo quy định của pháp luật.

Điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật:

+ Các hệ thống, thiết bị xử lý (kể cả sơ chế, tái chế, đồng xử lý, thu hồi năng lượng), phương tiện vận chuyển bao bì, thiết bị lưu chứa; khu vực lưu giữ tạm thời hoặc trung chuyển (nếu có) phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; và quy trình quản lý theo quy định tại Phụ lục 2B Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT.

+ Có các công trình bảo vệ môi trường tại cơ sở xử lý chất thải nguy hại đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và quy trình quản lý theo quy định tại Phụ lục 2B Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT.

Điều kiện về nhân lực: Có đội ngũ nhân sự đáp ứng yêu cầu như sau:

Một cơ sở xử lý chất thải nguy hại phải có ít nhất 01 (một) người đảm nhiệm việc quản lý, điều hành; có ít nhất 01 (một) người hướng dẫn về chuyên môn, kỹ thuật có trình độ chuyên môn thuộc chuyên ngành liên quan đến môi trường hoặc hóa học;

+ Một trạm trung chuyển chất thải nguy hại phải có ít nhất 01 (một) người đảm nhiệm việc quản lý, điều hành hướng dẫn về chuyên môn, kỹ thuật có trình độ chuyên môn thuộc chuyên ngành liên quan đến môi trường hoặc hóa học;

+ Có đội ngũ vận hành và lái xe được đào tạo, tập huấn bảo đảm vận hành an toàn các phương tiện; hệ thống, thiết bị.

Điều kiện liên quan đến công tác quản lý:

+ Có quy trình vận hành an toàn các phương tiện, hệ thống, thiết bị thu gom, vận chuyển (nếu có); và xử lý (kể cả sơ chế, tái chế, đồng xử lý, thu hồi năng lượng) chất thải nguy hại.

+ Có phương án bảo vệ môi trường trong đó kèm theo các nội dung về: Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường; kế hoạch an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe; kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố; kế hoạch đào tạo, tập huấn định kỳ; chương trình quan trắc môi trường; giám sát vận hành xử lý và đánh giá hiệu quả xử lý chất thải nguy hại.

+ Có kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và phục hồi môi trường khi chấm dứt hoạt động.

Cơ sở pháp lý

Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu

Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại

Liên hệ với chúng tôi

Hotline: 091 743 9489

Mail: luathaitrung@gmail.com

Phụ lục 5

MẪU ĐƠN, HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, GIẤY PHÉP XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI

(Kèm theo Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015

 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

  1. Mẫu Đơn đăng ký cấp Giấy phép xử lý CTNH

A.1. Mẫu Đơn đăng ký cấp hoặc điều chỉnh Giấy phép xử lý CTNH

***

………..(1)………..

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

….., ngày … tháng … năm ……

ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP/ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI

 

Kính gửi: (tên cơ quan cấp phép)

  1. Phần khai chung:

1.1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:

Địa chỉ văn phòng: 

Điện thoại:                Fax:                 E-mail:

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ tương đương)              ngày cấp:     nơi cấp: 

Giấy CMND (nếu là cá nhân) số:           ngày cấp:           nơi cấp:

Mã số QLCTNH hiện có (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép)

Giấy phép xử lý CTNH có giá trị đến ngày (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép):  

Tên người liên hệ (trong quá trình tiến hành thủ tục):

1.2. Cơ sở xử lý chất thải (trường hợp có nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):

Tên (nếu có): 

Địa chỉ:

Điện thoại:                Fax:                E-mail:

1.3. Trạm trung chuyển CTNH (trường hợp có nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở) : 

Tên (nếu có):

Địa chỉ:

Điện thoại:                Fax:                E-mail:

(Trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép thì ghi rõ là cơ sở xử lý hoặc trạm trung chuyển CTNH đã được cấp phép hay đăng ký bổ sung).

  1. Địa bàn hoạt động đăng ký:
Vùng Tỉnh
Ghi tên vùng theo Bảng 3 Phụ lục 7 kèm theo Thông tư này Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi “toàn bộ vùng”
(lưu ý không ghi cấp địa bàn nhỏ hơn tỉnh)

(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở nếu không giống nhau, trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung địa bàn hoạt động thì phân biệt rõ địa bàn hoạt động đã được cấp phép và địa bàn hoạt động đăng ký thay đổi, bổ sung)

  1. Danh sách phương tiện, thiết bị đăng ký cho lưu giữ, vận chuyển, xử lý CTNH
TT Tên phương tiện, thiết bị Số lượng

(đơn vị đếm)

Loại hình
(ví dụ: đóng gói, bảo quản, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tận thu, đồng xử lý, cô lập, chôn lấp…)

(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các phương tiện, thiết bị thì phân biệt rõ danh sách đã được cấp phép và danh sách đăng ký thay đổi, bổ sung)

3a. Danh sách phương tiện, thiết bị đăng ký cho xử lý chất thải rắn sinh hoạt (sau đây viết tắt là CTRSH):

TT Tên phương tiện, thiết bị Số lượng 

(đơn vị đếm)

Loại hình 
(ví dụ: vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tận thu, đồng xử lý, cô lập, chôn lấp…)

(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các phương tiện, thiết bị thì phân biệt rõ danh sách đã được cấp phép và danh sách đăng ký thay đổi, bổ sung tại cột ghi chú)

3b. Danh sách phương tiện, thiết bị đăng ký cho việc xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường (sau đây viết tắt là CTRCNTT):

TT Tên phương tiện, thiết bị Số lượng 

(đơn vị đếm)

Loại hình 
(ví dụ: vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tận thu, đồng xử lý, cô lập, chôn lấp…)

(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các phương tiện, thiết bị thì phân biệt rõ danh sách đã được cấp phép và danh sách đăng ký thay đổi, bổ sung tại cột ghi chú).

  1. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển, xử lý:
TT Tên chất thải Trạng thái
tồn tại 
Số lượng (kg/năm) Mã CTNH Phương án xử lý Mức độ xử lý

 

(rắn/lỏng/bùn) (tương đương tiêu chuẩn, quy chuẩn nào)
Tổng số lượng

(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung số lượng và mã CTNH thì phân biệt rõ số lượng và danh sách đã được cấp phép và đăng ký thay đổi).

  1. Mục lục Bộ hồ sơ đăng ký:

– 

Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Cơ quan xem xét hồ sơ và cấp Giấy phép, đồng thời kiểm tra, xác nhận các nội dung sau (nếu có):

– Việc hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo ĐTM, Đề án bảo vệ môi trường chi tiết;

– Xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường đối với xử lý CTRCNTT;

– Xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường đối với xử lý CTRSH.

 

……………….(2)………………..

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(1) Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp Giấy phép xử lý CTNH;

(2) Người có thẩm quyền ký của tổ chức, cá nhân đăng ký cấp Giấy phép xử lý CTNH.