THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

Trình tự thủ tục

Bước 1: Tiếp nhận Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng mới

Bước 2: Thẩm định hình thức đơn và thông báo, từ chối hoặc chấp nhận Đơn. Nếu Đơn hợp lệ thì yêu cầu người đăng ký gửi mẫu giống đến cơ sở khảo nghiệm;.

Bước 3: Công bố đơn hợp lệ trên tạp chí chuyên ngành về giống cây trồng

Bước 4: Thẩm định nội dung đơn đăng ký bảo hộ (gồm thẩm định tính mới; tên giống cây trồng; khảo nghiệm và thẩm định kết quả khảo nghiệm kỹ thuật đối với giống cây trồng);

Bước 5: Cấp hoặc từ chối cấp bằng bảo hộ giống cây trồng và ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ nếu được cấp bằng. Kết quả nhận được: Giấy chứng nhận đăng ký Giống cây trồng mới.

Thành phần hồ sơ

STT

Tên loại giấy tờ

1

 Tờ khai đăng ký 

2

Ảnh chụp, tờ khai kỹ thuật

3

Tài liệu chứng minh quyền đăng ký, nếu người đăng ký là người được chuyển giao quyền đăng ký

4

 Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu đơn có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên

5

Giấy ủy quyền ( nếu có )

Số lượng 01 bộ

Thời hạn đăng ký

– Thời gian thẩm định hình thức đơn: 15 ngày kể từ ngày nhận đơn;

– Công bố đơn hợp lệ trên tạp chí chuyên ngành về giống cây trồng: 90 ngày kể từ ngày đơn được chấp nhận;

– Thẩm định kết quả khảo nghiệm kỹ thuật: 90 ngày kể từ ngày nhận được kết quả khảo nghiệm kỹ thuật.

Đối tượng: cá nhân

Cơ quan thực hiện TTHC: Cục Trồng Trọt thuộc Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Liên hệ với chúng tôi

Hotline: 091 743 9489

Mail: luathaitrung@gmail.com

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

                            APPLICATION FOR PLANT VARIETY PROTECTION (PVP)

                                                             

DẤU NHẬN ĐƠN VÀ SỐ ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

STAMP AND NO OF APPLICATION

(For the staff of PVPO only)

Kính gửi:                                                                                                

Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới

Cục Trồng trọt

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội

To:

       Plant Variety Protection Office (PVPO), Department of Crop Production (DCP), MARD

No2 Ngoc Ha Str. Ba Dinh, Hanoi VIETNAM

                                                                                                                                                                                             

1. Tên chủ đơn (chủ sở hữu giống cây trồng) – Applicant:

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….  

Địa chỉ – Address:

Địa chỉ liên hệ – Contact address (in case of necessary):

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Quốc tịch – Nationality (chủ đơn là cá nhân – For individual) :

Điện thoại – Tel No:   ………………………Fax: ……………………………E-mail: ………………………….

2. Đại diện của chủ đơn – Representative (trường hợp nộp đơn qua đại diện – In case of filing the application by Representative):

Địa chỉ – address:

Điện thoại – Tel No: …………………………. Fax: …………………………………E-mail : …………..

3.  Tên loài cây trồng – Species (Viết bằng tiếng Việt và tên La tinh – Vietnamese and

Botanical name):

4.  Tên giống đăng ký bảo hộ (viết chữ in hoa) – Variety name (Capital Letter):

………………………………………………………………………………………………………………………………………

5. Tác giả của giống đăng ký bảo hộ (Breeder of the variety):

a. Tác giả chính (Breeder):

     Địa chỉ (address):

     Điện thoại (Tel No): Fax: …………………………….E-mail:

b. Đồng tác giả (Co-Breeder(s)) (Lập danh sách: họ và tên, quốc tịch, địa chỉ, điện thoai, fax, email – List of name, Nationality, address, Fax, email)

6. Địa điểm chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống đăng ký bảo hộ – Place of Breeding or discovered and developed  (ghi rõ tên cơ quan, địa chỉ hoặc địa điểm – Detail on the organization, address of location):

7. Giống đăng ký bảo hộ được chuyển nhượng cho chủ đơn thông qua hình thức sau – The variety has been transfered to applicant by (if the right of applicant is tranfered):

     [  ] hợp đồng chuyển nhượng (Contract)

     [  ] thừa kế (inheritted)

     [  ] hình thức khác (other)

8. Các đơn đã nộp liên quan đến quyền đối với giống đăng ký bảo hộ (Other applications)

Hình thức bảo hộ

(types of protection)

Nơi nộp đơn

(quốc gia/vùng lãnh thổ)

Filing place (country or Intergovernment Organization/date)

Số đơn

Application No

Tình trạng đơn

Situation of appli.

Tên giống

ghi trong đơn

Denomination or Breeder’s reference

– Bảo hộ theo UPOV (follow UPOV system)

– Sáng chế (Patent)

Khác (Other)

9. Giống đăng ký bảo hộ có trong Danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt nam – The variety has named in the List of the variety can be trade and business in Vietnam:

Không – No [ ];

Có – Yes [ ] tại Thông tư số (At Circular No)..…… ngày (date)……….tháng (month) ….…

năm (year).. . .………….. với tên giống là (with denomination is):

10. Đơn đề nghị hưởng quyền ưu tiên trên cơ sở đơn đầu tiên nộp tại – Priority is claimed in respect of the application filed in (state/Intergovernmental organization (first application) on:

Ngày (date)……….tháng (month) ………….năm (year) ……….. với tên giống là (under the denomination):

11. Tính mới về thương mại – Novelty

a) Giống đã được kinh doanh trên thị trường Việt Nam – The variety has been sold or otherwise disposed of to other, by or with the consent of the Breeder, for the purpose of exploitation of the variety in Vietnam:

chưa bán – not yet sold [  ], bán lần đầu tiên – for the first time [  ] vào ngày – on the date ….. tháng (month)  ……… năm (year)…………với tên giống là (under the denomination)

b) Giống đã được kinh doanh ở nước ngoài – The variety has been sold or otherwise disposed of to other, by or with the consent of the Breeder, for the purpose of exploitation of the variety in other territories :

chưa bán – not yet [  ], bán lần đầu tiên – for the first time [  ] từ ngày (on date)………………… tại (at)…………………………… với tên giống là (under the denomination)

12. Khảo nghiệm kỹ thuật (khảo nghiệm DUS) – The technical examination of the variety

a) Đã thực hiện (has already been completed in):

– Tổ chức, cá nhân thực hiện (Implemented by organization/individual):

– Thời gian thực hiện (date completed):

– Địa điểm thực hiện (location):

– Báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS (DUS Test report):

– Đề nghị (proposal)

b) Đang thực hiện (is in progress in):

– Tổ chức, cá nhân thực hiện (Implemented by organization/individual):

– Thời gian thực hiện (Implementation period):

– Địa điểm thực hiện (Implementation place):

– Đề nghị (proposal):

c) Chưa thực hiện (Has not been implemented):

– Đề nghị hình thức khảo nghiệm DUS (Proposal for the types of DUS Testing):

13. Vật liệu nhân của giống đăng ký bảo hộ – Propagating material of the variety)

a) Chúng tôi cam đoan các vật liệu nhân giống được cung cấp cùng với đơn này là đại diện cho giống và phù hợp với nội dung của đơn.

We hereby declare that the provided propagating material together this application is representative of the variety and conformity to the content of the application.

b) Chúng tôi đồng ý để Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới sử dụng các thông tin cần thiết và vật liệu nhân giống trao đổi với các cơ quan liên quan có thẩm quyền của các nước thành viên UPOV, với điều kiện là quyền của chúng tôi được bảo đảm.

We agreed to Plant Variety Protection Office using the necessity information and propagating material to exchange to the authority organizations of UPOV’s Members with the conditions of our right is ensured.

14. Các tài liệu có trong đơn – Document in the application

Phần xác nhận của chủ đơn

Confirmation by applicant

Kiểm tra danh mục tài liệu – check

(Dành cho cán bộ nhận đơn – for PVPO)

a

Tờ khai đăng ký BHGCT gồm:    trang x      bản

This application including:           pages x   copy

£

£

b

Tờ khai kỹ thuật gồm:       trang x        bản

Technical Questionare including: Pages x copy

£

£

c

Ảnh mô tả giống gồm:               ảnh

Photo of the variety:                      photos

£

£

d

Tài liệu chứng minh quyền đăng ký

Document to prove the right of filing

£

£

đ

Tài liệu xin hưởng quyền ưu tiên

Document to claim the priority right

£

£

e

Giấy ủy quyền – Authorization paper

£

£

f

Chứng từ nộp phí nộp đơn – Examination Fee reciept

£

£

g

Chứng từ nộp phí xin hưởng quyền ưu tiên

Fee receipt of Priority Claim

£

£

h

Tài liệu khác (nếu có) gồm: trang  x bản

Other document (if available):    pages x copy

£

£

15. Cam kết của chủ đơn: Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

Declaration of Applicant: I’m assure that all information in this application is true and I will be responsible for the information according to the Law

                                                                                   Khai tại:……….ngày…… tháng……năm……

                                                                                                           Date       month        year

                                                                                 Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

                                                                                   Signature of applicant

                                                                                          (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

                                                                                         Specify of possition and stamp if possible

PHỤ LỤC:  DANH SÁCH ĐỒNG TÁC GIẢ GIỐNG CÂY TRỒNG MỚI

    Đồng tác giả

1.  Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………………………..

    Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………..

    Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………………………………….

    Điện thoại: CQ ……………………………..NR ………………………………… D Đ………………………………….

     Fax: ……………………………………………………. E-mail: …………………………………………………………….

2.   Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………………………….

    Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………

    Quốc tịch: ………………………………………………………………………………………………………………………..

    Điện thoại: CQ……………………………………….. NR ……………………………… D Đ …………………………..

     Fax: …………………………………………………….  E-mail: …………………………………………………………….

ie

3.    Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………………………

     Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………….

       Quốc tịch: ………………………………………………………………………………………………………………………

       Điện thoại: CQ……………………………………….. NR………………………………..D Đ ………………………

       Fax: ………………………………………………………….E-mail: ………………………………………………………

4.  Họ và tên:………………………………………………………………………………………………………………………..

    Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………..

    Quốc tịch:………………………………………………………………………………………………………………………..

    Điện thoại: CQ……………………………………………. NR………………………………. D Đ……………………….

     Fax: ……………………………………………………………E-mail: ………………………………………………………

5.  Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………………………..

    Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………

    Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………………………………………

    Điện thoại: CQ……………………………………………….. NR……………………………..D Đ……………………..

     Fax: ……………………………………………………………..E-mail: …………………………………………………….

6.  Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………………………

    Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………

    Quốc tịch:…………………………………………………………………………………………………………………………

    Điện thoại: CQ ……………………………………………… NR……………………………. D Đ……………………..

     Fax: …………………………………………………………….. E-mail: ……………………………………………………

7.  Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………………………….

    Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………..

    Quốc tịch:………………………………………………………………………………………………………………………….

    Điện thoại: CQ: …………………………. NR: …………………………………D Đ: ……………………………………

     Fax: ………………………………………………………….  E-mail: …………………………………………………….