THỦ TỤC ĐĂNG KÍ THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SƠ HỮU NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người thừa kế nộp hồ sơ tại cơ quan quản lý nhà ở cấp huyện (nếu là cá nhân); cơ quan quản lý nhà ở cấp tỉnh (nếu là tổ chức).
Nếu bên thừa kế không có di chúc hoặc bản án thì phải đến cơ quan công chứng làm thủ tục khai nhận di sản thừa kế hoặc chứng nhận văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế. Trường hợp có tranh chấp thì phải giải quyết xong tranh chấp.
Bước 2: Căn cứ vào hồ sơ, cơ quan quản lý nhà ở sẽ kiểm tra, xác định vị trí thửa đất và gửi cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có);
Bước 3: Sau khi có thông báo của cơ quan thuế, cơ quan quản lý nhà ở sẽ gửi thông báo nộp thuế để chủ nhà đi nộp nghĩa vụ tài chính tại cơ quan thuế (nếu chủ nhà không thuộc diện phải nộp hoặc được miễn nộp nghĩa vụ tài chính thì không có bước này).
Bước 4: Sau khi đã nộp thuế, chủ nhà nộp biên lai thu thuế, lệ phí trước bạ cho cơ quan quản lý nhà ở để nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở.
Thời gian làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho người mua tối đa là 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Thời gian này không tính vào thời gian chủ nhà đi nộp các nghĩa vụ tài chính cho Nhà nước.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK .
- Các giấy tờ về việc thừa kế hợp pháp như: Di chúc, Văn bản khai nhận di sản thừa kế (có công chứng, chứng thực hợp pháp);
- Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà của người để lại di sản;
- Bản sao Giấy khai sinh của người thừa kế của người chết làm cơ sở miễn nộp nghĩa vụ tài chính (thuế thu nhập cá nhân).
- Giấy chứng tử;
- Tờ khai nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất và Tờ khai nộp lệ phí trước bạ nhà đất.
Lệ phí:
Lệ phí trước bạ đối với nhà, đất là 0,5% theo quy định của Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016
Giá tính lệ phí trước bạ đối với đất là giá đất tại Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành theo quy định của pháp luật về đất đai tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ.
Liên hệ với chúng tôi
Hotline: 091 743 9489
Mail: luathaitrung@gmail.com
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: ……………………………………….. |
Mẫu số 04a/ĐK | ||||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển ….. Ngày …../…../….. |
|||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn) |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): …………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ thường trú(1): ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… |
|||||
2. Đề nghị: | – Đăng ký QSDĐ
– Cấp GCN đối với đất |
Đăng ký quyền quản lý đất
Cấp GCN đối với tài sản trên đất |
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) | ||
3. Thửa đất đăng ký (2) ……………………………………………………………………….
3.1. Thửa đất số: ……………………………………………………………………………….; 3.2. Tờ bản đồ số: ………………………………………………………………………………; 3.3. Địa chỉ tại: ………….……………………………………………………………..………; 3.4. Diện tích: ………..… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………. m²; 3.5. Sử dụng vào mục đích: ………..……………..……. , từ thời điểm: ……………………..; 3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………..……………………..; 3.7. Nguồn gốc sử dụng(3): ……………………………………………………………………; 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……..…., của …………….., nội dung quyền sử dụng …………………………………………………………………………………………; |
|||||
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) | |||||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
a) Loại nhà ở, công trình(4): ……………..……………………………………………………; b) Diện tích xây dựng: …………………………………………………………….…….. (m²); c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ………….…………; d) Sở hữu chung: …………………………..m², sở hữu riêng: ……………………………..m²; đ) Kết cấu: ……………..……………………………………………………………..………..; e) Số tầng: ………………………………………………………………………………………; g) Thời hạn sở hữu đến: ……….…………………..…………………………………………… (Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) |
|||||
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: | 4.3. Cây lâu năm: | ||||
a) Loại cây chủ yếu: …………….…….
b) Diện tích: ……………………….. m²; c) Nguồn gốc tạo lập: – Tự trồng rừng: £ – Nhà nước giao không thu tiền: £ – Nhà nước giao có thu tiền: £ – Nhận chuyển quyền: £ – Nguồn vốn trồng, nhận quyền: £ d) Sở hữu chung: ……..m², Sở hữu riêng: ………..m2; đ) Thời hạn sở hữu đến: ……………..…… |
a) Loại cây chủ yếu: ……………………..…….;
b) Diện tích: …………………………….……m²; c) Sở hữu chung: ……………………..……..m², Sở hữu riêng: ……………………..…………m²; d) Thời hạn sở hữu đến: ………………………… |
||||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|||||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………………………………………..
Đề nghị khác: …………………………………………………………………………………… |
|||||
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…………., ngày …. tháng … năm …… |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5
(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán) |
||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ……………………………………………………………
2. Nguồn gốc sử dụng đất: ……………………………………………………………………….. 3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký: ……………………………………………….. 4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ……………………………………………………. 5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ………………..……………………… 6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng:.……………………………….. 7. Nội dung khác: ………………………………………………………………………………..
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này) |
– Mục đích sử dụng đất : ghi theo quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan có thẩm quyền cấp; trường hợp không có quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thì ghi theo hiện trạng đang sử dụng;
– Thời hạn sử dụng đất ghi theo quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).Trường hợp sử dụng đất có thời hạn phải ghi rõ “ngày tháng năm” hết hạn sử dụng, nếu sử dụng ổn định lâu dài thì ghi “Lâu dài”;
– Nguồn gốc sử dụng đất ghi như sau: nếu được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thì ghi “Đất giao có thu tiền”, nếu không thu tiền thì ghi “Đất giao không thu tiền” , nếu được Nhà nước cho thuê đất thì ghi “Đất thuê trả tiền hàng năm” hoặc “Đất thuê trả tiền một lần”; trường hợp nhận chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, được thừa kế, được tặng cho hoặc nguồn gốc khác thì ghi cụ thể nguồn gốc đó và thời điểm bắt đầu sử dụng đất.