THỦ TỤC CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG NHÃN HIỆU TẠI VIỆT NAM
Cơ sở pháp lý
– Luật sở hữu trí tuệ 2005 sửa đổi bổ sung 2022
– Nghị định 103/2006/NĐ-CP
– Nghị định 22/2018/NĐ-CP
– Thông tư 263/2016/TT-BTC
Thành phần hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu
– 02 bản tờ khai đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, theo mẫu 02-HĐSD tại Phụ lục D được ban hành kèm theo Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– 01 bản hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu (Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực); nếu hợp đồng làm bằng ngôn ngữ khác tiếng Việt thì phải kèm theo bản dịch hợp đồng ra tiếng Việt; hợp đồng có nhiều trang thì từng trang phải có chữ ký xác nhận của các bên hoặc đóng dấu giáp lai
– Bản gốc văn bằng bảo hộ
– Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu (Trong trường hợp sở hữu chung)
– Giấy ủy quyền (Trong trường hợp nộp hồ sơ thông qua đại diện)
– Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (Trong trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
Thẩm quyền
– Cục sở hữu trí tuệ
Trình tự, thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu được thực hiện như sau
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc tại các Văn phòng đại diện của Cục tại Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
+ Trong trường hợp hồ sơ có thiếu sót: Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối đăng ký hợp đồng, nêu rõ các thiếu sót của hồ sơ, ấn định thời hạn 02 tháng (Điểm b Khoản 40 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN) kể từ ngày ký thông báo để người nộp hồ sơ sửa chữa các thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối về dự định từ chối đăng ký hợp đồng; hoặc ra quyết định từ chối đăng ký hợp đồng nếu người nộp hồ sơ không sửa chữa hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng về dự định từ chối đăng ký hợp đồng trong thời hạn đã được ấn định.
+ Nếu hồ sơ không có thiếu sót: Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp và công bố quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký.
Khách hàng cần cung cấp
– Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
– Thông tin về chuyển giao nhãn hiệu của các bên trong hợp đồng chuyển giao nhãn hiệu
Công việc của chúng tôi
– Tư vấn các thủ tục, vấn đề pháp lý liên quan đến thủ tục chuyển giao quyền sử dụng nhãn hiệu
– Nhận tài liệu từ quý khách
– Soạn thảo hồ sơ đầy đủ, hoàn chỉnh
– Nộp hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền
– Nhận kết quả và bàn giao bản gốc cho quý khách
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệpÝ
|
DẤU NHẬN ĐƠN
(Dành cho cán bộ nhận đơn) |
||||||
CHỦ ĐƠN
(Tổ chức, cá nhân yêu cầu chuyển quyền sử dụng) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: là bên chuyển quyền sử dụng là bên nhận chuyển quyền sử dụng |
|||||||
ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
|
|||||||
ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG
Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
Số văn bằng bảo hộ:
|
||||||
BÊN THỨ HAI TRONG HỢP ĐỒNG (KHÔNG ĐỨNG TÊN CHỦ ĐƠN)
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
|
|||||||
PHẠM VI CHUYỂN GIAO
Lãnh thổ chuyển giao: Thời hạn chuyển giao: |
|||||||
PHÍ, LỆ PHÍ | |||||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||||
Phí thẩm định hồ sơ đơn đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền SHCN (chuyển quyền sử dụng) | …văn bằng bảo hộ | ||||||
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng | Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng |
||||||
Phí đăng bạ quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng | …văn bằng bảo hộ | ||||||
Phí công bố quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng | quyết định | ||||||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: | |||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||||
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm ……trang Hợp đồng chuyển quyền sử dụng, bằng tiếng…….gồm……trang … Bản gốc … Bản sao Bản dịch hợp đồng ra tiếng Việt, gồm……. trang Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu (trong trường hợp đối tượng chuyển giao thuộc sở hữu chung), gồm…….trang Giấy uỷ quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………………….. ) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||||||
CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: …………….. ngày … tháng … năm … Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|||||||
Ý Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
Liên hệ với chúng tôi
Hotline: 091 743 9489
Mail: luathaitrung@gmail.com