THỦ TỤC CHIA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ( CHO  CTY TNHH VÀ CTY CỔ PHẦN )

 

Trình tự thủ tục:

Bước 1: Người thành lập doanh nghiệp hoặc cá nhân, tổ chức được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Bước 2: Trường hợp đủ thành phần hồ sơ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ; cá nhân, tổ chức có trách nhiệm nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp, phí cung cấp thông tin doanh nghiệp (công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) theo quy định (Lệ phí đăng ký doanh nghiệp sẽ không được hoàn lại cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), trao Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ.

Bước 3: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra hồ sơ.

Thành phần hồ sơ

+ Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

STT Tên loại giấy tờ Số lượng
1 Nghị quyết chia công ty; 1
2 Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty bị chia 1
3 Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên của các công ty mới. 1

+ Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

STT Tên loại giấy tờ Số lượng
1 Nghị quyết chia công ty 1
2 Bản sao hợp lệ biên bản họp Hội đồng thành viên; 1
3 Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty bị chia 1
4 Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên cho công ty mới. 1

+ Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần

STT Tên loại giấy tờ Số lượng
1 Nghị quyết chia công ty; 1
2 Bản sao hợp lệ biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc chia công ty; 1
3 Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty bị chia; 1
4 Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty cổ phần đối với công ty mới. 1

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan thực hiện:

– Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai.

– Cơ quan phối hợp: Cục Thuế tỉnh Đồng Nai; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai (Theo Thông tư 02/2017/TT-BKHĐT ngày 18/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đăng ký đầu tư và đăng ký doanh nghiệp đối với nhà đầu tư nước ngoài)

 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

Lệ phí: 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC) (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ).

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

– Giấy đề nghị đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên – (Phụ lục I-2, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

– Danh sách người đại diện theo ủy quyền (Phụ lục I-10, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

– Giấy đề nghị đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Phụ lục I-3, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

– Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-6, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT)

– Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần (Phụ lục I-4, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

– Danh sách cổ đông sáng lập (Phụ lục I-7, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); (nếu có)

– Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (Phụ lục I-8, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

– Danh sách người đại diện theo ủy quyền (Phụ lục I-10, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: Được quy định tại Điều 28, 192 Luật Doanh nghiệp và Điều 24 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

– Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 (Luật Doanh nghiệp);

– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);

– Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

– Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).

 

PHỤ LỤC I-3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

… …, ngày … …tháng … … năm … …

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
  1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): …………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………..

Điện thoại (nếu có)……………………………………………………….. Fax (nếu có): ………………………………………………

Email (nếu có): …………………………………………………. Website (nếu có): ………………………………………………

□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

  1. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
       
  1. Vốn điều lệ

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): …………………….

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): …………………..

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): …………………………………

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                  □ Không

  1. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước    
Vốn tư nhân    
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    
  1. Danh sách thành viên công ty: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
  2. Người đại diện theo pháp luật2:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……… Giới tính: ……………………………………………….

Chức danh: …………………………………………….

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……..  Quốc tịch: ……………………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                    □ Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………..

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: …………………………………………………….. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………….

Điện thoại (nếu có)……………………………………………………….. Fax (nếu có): ………………………………………………

Email (nếu có): …………………………………………………. Website (nếu có): ………………………………………………

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
9.1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

9.2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)3:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

Điện thoại: …………………………………………………………..

9.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại:……………………………………… Fax (nếu có): ………………………………

Email (nếu có): …………………………………………………………………………………….

9.4 Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
9.5 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập
Hạch toán phụ thuộc
9.6 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..5

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

9.7 Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………………………………
9.8 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

□ Có                                                                  □ Không

9.9 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6

Khấu trừ                                                  □

Trực tiếp trên GTGT                                □

Trực tiếp trên doanh số                            □

Không phải nộp thuế GTGT                    □

9.10 Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng Số tài khoản ngân hàng
……………….………………………….. ……………….…………………………..
……………….………………………….. ……………….…………………………..
  1. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
  2. a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………………………………………

  1. b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………………………………………

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ……………………………………………………………..

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: …………….

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): …………………………………….

Địa điểm kinh doanh: ……………………………….

Tên người đại diện hộ kinh doanh: ……………..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân                                □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                    □ Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………………………………………………………… Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)7

______________________

1

– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

3 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.

4 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

5

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

6 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

7 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 

PHỤ LỤC I-4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

… …, ngày … …tháng … … năm … …

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………….

Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
  1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .

Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………..

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………….

Điện thoại (nếu có)……………………………………………………………….. Fax (nếu có): ……………………………………………………..

Email (nếu có): …………………………………………………………. Website (nếu có): ……………………………………………………..

□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

  1. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
       
       
  1. Vốn điều lệ

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ……………………………

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): …………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ………………………………………………..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                  □ Không

  1. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước    
Vốn tư nhân    
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    
  1. Thông tin về cổ phần:

Mệnh giá cổ phần (VNĐ):………………………………..

STT Loại cổ phần Số lượng Giá trị (bằng số, VNĐ) Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
1 Cổ phần phổ thông      
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết      
3 Cổ phần ưu đãi cổ tức      
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại      
5 Các cổ phần ưu đãi khác      
Tổng số      

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:

STT Loại cổ phần được quyền chào bán Số lượng
1 Cổ phần phổ thông  
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết  
3 Cổ phần ưu đãi cổ tức  
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại  
5 Cổ phần ưu đãi khác  
Tổng số  
  1. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
  2. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
  3. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
  4. Người đại diện theo pháp luật2:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………… Giới tính: ………………………………………………………

Chức danh: …………………………………………………….

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: …………..  Quốc tịch: ……………………………………………..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                       □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                            □ Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: …………… Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………..

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………….

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………..

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………….

Quốc gia: ………………………………………………………

Điện thoại (nếu có):……………………………………………………………….. Fax (nếu có): ……………………………………………………..

Email (nếu có): …………………………………………………………. Website (nếu có): ……………………………………………………..

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
12.1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

12.2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)3:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

Điện thoại: …………………………………………………………..

12.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại …………………………………………….. Fax : ………………………………………………..

Email : …………………………………………………………………………………………………………….

12.4 Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
12.5 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập
Hạch toán phụ thuộc
12.6 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..5

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

12.7 Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………………………………
12.8 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

□ Có                                                                  □ Không

12.9 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6

Khấu trừ                                                          □

Trực tiếp trên GTGT                                      □

Trực tiếp trên doanh số                                   □

Không phải nộp thuế GTGT                           □

12.10 Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng Số tài khoản ngân hàng
……………….………………………….. ……………….…………………………..
……………….………………………….. ……………….…………………………..
  1. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
  2. a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………………………………………………….

Ngày cấp : …../…../……..Nơi cấp ……………………

  1. b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ……………………

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: …………………..

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): …………………………………………………..

Địa điểm kinh doanh: ……………………………………..

Tên người đại diện hộ kinh doanh: ……………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân                                       □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                            □ Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ………………………………..

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ……………………. Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

  NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)7

______________________

1

– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

3 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.

4 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

5

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

6 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

7 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

Liên hệ với chúng tôi
Hotline: 091 743 9489
Mail: luathaitrung@gmail.com