THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Cơ sở pháp lý
– Luật Xây dựng 2014
– Luật nhà ở 2014
– Nghị định 53/2017/NĐ-CP
– Thông tư 85/2019/TT-BTC
Thành phần hồ sơ để xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
Theo Điều 46 Nghị định số:15/2021/NĐ-CP hồ sơ đề nghị cấp giấy phép giấy dựng đối với nhà ở riêng lẻ gồm các giấy tờ sau:
– Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II
– Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
– Bản vẽ thiết kế xây dựng kèm theo Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy kèm theo bản vẽ thẩm duyệt trong trường hợp pháp luật về phòng cháy và chữa cháy có yêu cầu; báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng trong trường hợp pháp luật về xây dựng có yêu cầu, gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình gồm cấp nước, thoát nước, cấp điện;
+ Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.
Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định tại nội dung này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
Số lượng: 02 Bộ hồ sơ
Thẩm quyền
– UBND cấp huyện (huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) nơi có nhà ở riêng lẻ dự kiến được xây dựng.
Chủ thể
– Cá nhân
– Hộ gia đình
Thời gian thực hiện
– Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (điểm b Khoản 36 Điều 94 Luật số: 62/2020/QH14).
Kết quả
– UBND cấp huyện trao cho chủ đầu tư Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng.
Lệ phí
– Theo Điều 3 Thông tư 85/2019/TT-BTC, lệ phí cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh.
Khách hàng cần cung cấp
Thông tin cần cung cấp
– Vị trí xây dựng
– Thông tin về chủ thể xây dựng
Tài liệu cần cung cấp
– Bản chứng thực chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hộ chiếu
– Bản chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
– Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
– Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng
Công việc của chúng tôi
– Tư vấn các vấn đề pháp lý liên quan đến thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
– Soạn thảo hồ sơ hoàn chỉnh
– Nộp hồ sơ tại cơ quan nhà nước
– Đồng hành cùng quý khách hàng trong quá trình thực hiện thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
– Nhận kết quả và bàn giao kết quả cho quý khách
Liên hệ với chúng tôi
Hotline: 091 743 9489
Mail: luathaitrung@gmail.com
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: …………………………
- Thông tin về chủ đầu tư:
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ……………………………………………………………….
– Người đại diện: …………………………Chức vụ (nếu có): …………………………….
– Địa chỉ liên hệ: số nhà: ………………………. đường/phố: ……………………phường/xã: ………………..quận/huyện: ………………….tỉnh/thành phố: …………………..
– Số điện thoại: …………………………………………………………………….
- Thông tin công trình:
– Địa điểm xây dựng:
Lô đất số: ………………………………….. Diện tích ……….. m2.
Tại số nhà: ……………………….đường/phố …………………………….
phường/xã: ……………………………. quận/huyện: …………………………….
tỉnh, thành phố: …………………………….…………………………….………………………
- Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:
3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:
– Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:
– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:
3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:
– Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:
– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:….
- Nội dung đề nghị cấp phép:
4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:
– Loại công trình: ………………………………………………….Cấp công trình: ……………
– Diện tích xây dựng: …………………………….m2.
– Cốt xây dựng: …………………………….m.
– Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):…………… m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: …………………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum – nếu có).
– Số tầng: ………………..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – nếu có).
4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………
– Tổng chiều dài công trình: ……………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: …………………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: ………m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
– Độ sâu công trình: ……………m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).
4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:
– Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: .…………………………
– Diện tích xây dựng: ……………………………………m2.
– Cốt xây dựng: ……………………………………m.
– Chiều cao công trình: ……………………………………m.
4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình: ……………………………………
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………m2.
– Tổng diện tích sàn: ……………………………………m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: …………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
– Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………
– Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.
4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:
– Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………
+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
– Giai đoạn 2:
Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
– Giai đoạn …
4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
– Tên dự án: ………………………………………………………..
Đã được: …………….phê duyệt, theo Quyết định số: …………..ngày …………….
– Gồm: (n) công trình
Trong đó:
Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ………………………………………
4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:
– Công trình cần di dời:
– Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ……………………………
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………… m2.
– Tổng diện tích sàn: ……………………………………m2.
– Chiều cao công trình: ……………………………………m.
– Địa điểm công trình di dời đến:
Lô đất số: ……………………………………Diện tích…………………………………… m2.
Tại: …………………………………… đường: ……………………………………
phường (xã) …………………………………… quận (huyện) ……………………………………
tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………
– Số tầng: …………………………………………………………………………
- Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ……………………………………tháng.
- Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
2 –
…………, ngày ….. tháng …. năm….. |