THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY TRÌNH
Trình tự thực hiện:
– Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ theo quy định.
– Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai, tầng 6, cao ốc Sonadezi, số 1, đường 1, KCN Biên Hòa 1, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ cán bộ tiếp nhận sẽ viết giấy hẹn nhận kết quả cho người nộp hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hoàn thiện theo đúng quy định.
– Bước 3: Nhận kết quả tại nơi đã nộp hồ sơ.
Thành phần hồ sơ
STT | Tên loại giấy tờ | Số lượng |
1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi (Phụ lục 3, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT) | 1 |
2 | giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh cá thể ( bản sao công chứng ) | 1 |
3 | Bản đồ tỉ lệ 1/5.000 khu vực xử lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi | 1 |
4 | Hồ sơ thiết kế, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 1 |
5 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với các trường hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật); báo cáo phân tích chất lượng nước thải dự kiến xả vào hệ thống công trình thuỷ lợi; trường hợp đang xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi phải có báo cáo phân tích chất lượng nước thải của phòng thí nghiệm hoặc trung tâm kiểm định chất lượng nước đạt tiêu chuẩn từ cấp Bộ trở lên | 1 |
6 | giấy tờ quyền sử dụng đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải ( bản sao công chứng ) | 1 |
Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính + 01 bộ sao chụp)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện TTHC:
– Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai.
– Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
Phí, lệ phí:
– Phí thẩm định đề án, báo cáo xin cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi:
+ Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 1.00m3/ngày đêm: Mức thu là 600.000 đồng/đề án.
+ Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.00m3 đến dưới 5.00m3/ngày đêm: Mức thu là 1.800.000 đồng/đề án.
+ Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 5.00m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm: Mức thu là 4.400.000 đồng/đề án.
+ Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm: Mức thu là 8.400.000 đồng/đề án.
– Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu là 150.000 đồng/giấy phép/lần.
(Theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai).
Biểu mẫu đính kèm : Đơn xin cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi ( phụ lục 3, thông tư 21/2011/TT/NNPTNT ngày 06/04/2011 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn )
Căn cứ pháp lý của TTHC:
– Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
– Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
– Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;
– Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
Kính gửi: …………(1)
1- Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép:
1.1. Tên tổ chức/cá nhân:…………….……………….(2)
1.2. Địa chỉ:………………..………………………………….…….…….….(3)
1.3. Điện thoại: ………………… Fax: ……………… Email: …
1.4. Hoạt động xả nước thải vào nguồn nước……………..4)
2- Lý do đề nghị cấp phép: ……………………………….
3- Nội dung đề nghị cấp phép:
3.1. Nguồn nước tiếp nhận nước thải:……………..……(5)
3.2. Vị trí nơi xả nước thải:
Thôn/ấp………xã/phường………huyện/quận………..tỉnh/thành phố……
Toạ độ vị trí xả thải………………………..(6)
3.3. Phương thức xả nước thải:
– Mô tả phương thức xả nước thải:…………..(7)
– Mô tả chế độ xả nước thải:……………………..…..(8)
– Lưu lượng xả trung bình: m3/ngàyđêm; m3/h
– Lưu lượng xả lớn nhất: m3/ngàyđêm; m3/h
3.4. Chất lượng nước thải:……………..…..(9)
3.5. Thời gian xả nước thải vào nguồn nước :………………..
- Giấy tờ tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có:……………………(10)
(Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) đã sao gửi 01 bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường……(11)
Đề nghị (tên cơ quan cấp phép) xem xét cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép)
(Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam kết chấp hành đúng nội dung quy định trong giấy phép và quy định của pháp luật có liên quan./.
……ngày….tháng…..năm…….
Xác nhận của UBND xã, phường (đối với tổ chức/cá nhân không có tư cách pháp nhân và con dấu) |
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép Ký, ghi rõ họ tên, (đóng dấu nếu có) |
Hướng dẫn viết đơn
(1) Tên cơ quan cấp phép: Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc UBND tỉnh (theo quy định tại Điều 13 của Nghị định 149/2004/NĐ-CP);
(2) Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, số Chứng minh nhân dân, ngày và nơi cấp, cơ quan cấp; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng, năm thành lập, số và ngày cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
(3) Trụ sở của tổ chức hoặc nơi cư trú của cá nhân đề nghị cấp phép.
(4) Phần này chỉ áp dụng với trường hợp đã có hoạt động xả nước thải vào nguồn nước trước thời điểm xin cấp phép: cần nêu rõ cơ sở đã có công trình xử lý nước thải hay chưa có công trình xử lý nước thải; nếu có công trình xử lý nước thải thì phải nêu rõ năm bắt đầu vận hành công trình.
(5) Ghi rõ tên sông, suối, rạch, vùng biển ven bờ, hồ, đầm, ao đề nghị được phép xả nước thải vào nguồn nước.
(6) Ghi rõ toạ độ vị trí cửa xả nước thải theo hệ toạ độ VN 2000
(7) Nêu rõ xả nước thải theo phương thức bơm, tự chảy, xả ngầm, xả mặt, xả ven bờ, xả giữa hồ, sông….
(8) Nêu rõ chu kỳ xả nước thải, thời gian xả nước thải của một chu kỳ.
(9) Ghi rõ tên Tiêu chuẩn Việt Nam mà chất lượng nước thải đã đạt được (với trường hợp đang có hoạt động xả nước thải vào nguồn nước) hoặc sẽ đạt được (với trường hợp chưa xả nước thải vào nguồn nước). Trong trường hợp đang có hoạt động xả nước thải vào nguồn nước mà chất lượng nước thải chưa đạt Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành thì phải liệt kê thông số và nồng độ các chất ô nhiễmchưa đạt Tiêu chuẩn Việt Nam và cam kết thời hạn xử lý chất lượng nước thải đạt tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
(10) Ghi rõ các giấy tờ, tài liệu kèm theo hồ sơ.
(11) Phần ghi này áp dụng cho trường hợp cơ quan tiếp nhận là Cục Quản lý tài nguyên nước; Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép sao gửi một bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường nơi đề nghị xả nước thải vào nguồn nước.
Liên hệ với chúng tôi
Hotline: 091 743 9489
Mail: luathaitrung@gmail.com