THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI CHO DOANH NGHIỆP VÀ HỢP TÁC XÃ
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách, kinh doanh vận tải hàng hoá nộp hồ sơ trực tiếp (bộ phận một cửa) hoặc gửi qua đường bưu điện.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (bộ phận một cửa) tiếp nhận hồ sơ và và gửi giấy biên nhận cho người nộp hoặc thông báo bổ sung nếu còn thiếu.
Bước 3: Bàn giao hồ sơ giữa bộ phận một cửa và phòng chuyên môn thực hiện cấp phép.
Bước 4: Phòng chuyên môn Kiểm tra, thẩm định nội dung hồ sơ.
Bước 5: Hồ sơ hợp lệ, đáp ứng đầy đủ nội dung, ghi phiếu đề nghị cấp ấn chỉ Giấy phép kinh doanh vận tải. In giấy phép, ghi số seri vào hồ sơ theo dõi.
Bước 6: Trình Lãnh đạo ký duyệt.
Bước 7: Trình đóng dấu, bàn giao kết quả.
Bước 8: Lưu trữ hồ sơ.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
STT | Tên loại giấy tờ | Số lượng |
1 | Giấy đề nghị cấp Giấy phép KDVT (phụ lục 01 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014) | 1 |
2 | Giấy Chứng nhận Đăng ký kinh doanh ( Bản sao có chứng thực) | 1 |
3 | Bằng cấp của người điều hành vận tải và hồ sơ chứng minh thời gian công tác liên tục tại đơn vị vận tải từ 03 năm trở lên ( Bản sao có chứng thực) | 1 |
4 | Phương án kinh doanh vận tải (phụ lục 03 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014) | 1 |
5 | Quyết định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công – ten – nơ) | 1 |
6 | Bản đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi). | 1 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể tự ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: đơn vị kinh doanh vận tải.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở GTVT Đồng Nai.
Phí, lệ phí: theo quy định của UBND tỉnh Đồng Nai:
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
– Đăng ký kinh doanh ngành nghề đúng quy định.
– Người điều hành vận tải phải đảm bảo các chuyên ngành sau: bằng tốt nghiệp Trung cấp kinh tế vận tải trở lên hoặc bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học các chuyên ngành kinh tế, kỹ thuật. Có thời gian công tác liên tục tại đơn vị vận tải từ 03 năm trở lên;
– Phương tiện:
+ Còn niên hạn sử dụng, thuộc quyền sở hữu hợp pháp của đơn vị.
+ Đảm bảo số lượng theo lộ trình quy định tại Điều 15, 16, 17, 18, và 19 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ.
+ Phải lắp đặt thiết bị giám sát hành trình theo lộ trình quy định tại Điều 14 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ.
– Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe phải được tập huấn chuyên môn nghiệp vụ. Lái xe, nhân viên được ký hợp đồng lao động, tham gia BHXH, BHYT, khám sức khoẻ định kỳ theo quy định.
– Lái xe có GPLX phù hợp với loại xe được giao nhiệm vụ.
Biểu mẫu đính kèm
– Phụ lục 01 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT.
– Phụ lục 03 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT.
– Phụ lục 6 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT.
– Phụ lục 7 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT.
– Phụ lục 8a và 8b Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT.
– Phụ lục 19 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT.
Căn cứ pháp lý:
– Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
– Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
– Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị KDVT:………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số:…………/………… | …………, ngày…… tháng……năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Kính gửi: Sở GTVT……………………….
- Tên đơn vị kinh doanh vận tải:………………………………………………………………..
- Tên giao dịch quốc tế (nếu có):………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………………………………………..
- Số điện thoại (Fax):……………………………………………………………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc đăng ký doanh nghiệp) số:……………………. do……………………………………………..cấp ngày……… tháng……… năm………………
- Họ và tên người đại diện hợp pháp:………………………………………………………
- Đề nghị cấp phép kinh doanh các loại hình vận tải:
-…………………………………………………………………………………………………….
-…………………………………………………………………………………………………….
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết những nội dung đăng ký đúng với thực tế của đơn vị.
Nơi nhận: |
Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải |
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị KD vận tải:…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số:………….. /………….. | …………, ngày…… tháng……năm….. |
PHƯƠNG ÁN
KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
- Tổ chức quản lý hoạt động vận tải của đơn vị kinh doanh vận tải
– Cơ cấu tổ chức: mô hình, chức năng nhiệm vụ các phòng, ban.
– Người điều hành hoạt động vận tải: họ tên, trình độ, chuyên ngành.
– Phương án tổ chức bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông của đơn vị vận tải (chỉ áp dụng đối với đơn vị vận tải đăng ký kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ).
– Công tác lắp đặt, theo dõi, sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình; trang bị máy tính, đường truyền kết nối mạng.
– Các nội dung quản lý khác.
- Phương án kinh doanh của đơn vị vận tải
- Phương án kinh doanh vận tải hành khách.
- Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt.
– Tuyến khai thác, số chuyến, hình thức triển khai bán vé.
– Phạm vi hoạt động của tuyến (nêu rõ hành trình hoạt động có cự ly từ 300 km trở lên hay dưới 300 km)
– Phương tiện: số lượng, chất lượng phương tiện, gắn thiết bị giám sát hành trình.
– Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ, thâm niên của lái xe khách có giường nằm hai tầng.
– Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
– Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
– Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
– Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
- Phương án kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng và xe du lịch.
– Phạm vi hoạt động (nêu rõ hành trình hoạt động có cự ly từ 300 km trở lên hay dưới 300 km).
– Phương tiện: số lượng, chất lượng, gắn thiết bị giám sát hành trình.
– Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ.
– Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
– Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
– Các dịch vụ phục vụ hành khách đi xe.
– Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
– Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
- Phương án kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi:
– Màu sơn xe của đơn vị.
– Vị trí gắn hộp đèn xe taxi, nội dung thông tin ghi phía ngoài xe: Số điện thoại, tên đơn vị vận tải.
– Hệ thống điều hành: địa chỉ trung tâm điều hành, số lượng nhân viên điều hành, trang thiết bị liên lạc.
– Lái xe taxi: số lượng, hạng giấy phép lái xe, chế độ tập huấn nghiệp vụ.
– Đồng phục của lái xe.
– Phương tiện: số lượng, chất lượng, gắn thiết bị giám sát hành trình.
– Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
– Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
- Phương án kinh doanh vận tải hàng hóa
– Loại hình kinh doanh vận tải (ghi rõ hình thức kinh doanh vận tải như: Vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, vận tải hàng hóa bằng xe taxi tải, vận tải hàng hóa thông thường…).
– Phương tiện: số lượng, chất lượng, việc gắn thiết bị giám sát hành trình.
– Phạm vi hoạt động (nêu rõ hành trình hoạt động có cự ly từ 300 km trở lên hay dưới 300 km)
– Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
– Lái xe: số lượng, hạng giấy phép lái xe, chế độ tập huấn nghiệp vụ.
– Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải |
PHỤ LỤC 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số:63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị kinh doanh vận tải:…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số:………….. /………….. | …………, ngày…… tháng……năm….. |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
Kính gửi: Sở GTVT……………
- Tên đơn vị kinh doanh vận tải:…………………………………………………………………………..
- Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại (Fax):……………………………………………………………………………………
- Nội dung đăng ký
Căn cứ vào kết quả tự đánh giá xếp hạng, đơn vị chúng tôi đăng ký hạng chất lượng dịch vụ vận tải của đơn vị theo Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách của Bộ Giao thông vận tải (hoặc theo Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ của đơn vị xây dựng và công bố) như sau:
Đơn vị đạt hạng: …. (trường hợp Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng phải ghi rõ tương đương hạng nào của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do Bộ Giao thông vận tải ban hành).
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết thực hiện đúng các nội dung đã đăng ký./.
Nơi nhận: |
Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải |
PHỤ LỤC 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số:63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp, HTX:……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số:………….. /………….. | …………, ngày…… tháng……năm….. |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
TRÊN TUYẾN CỐ ĐỊNH
Kính gửi: Sở GTVT……………
- Tên doanh nghiệp, HTX:………………………………………………………………………….
- Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………….
- Số điện thoại (Fax):……………………………………………………………………………
- Đơn vị đã đăng ký và được công nhận là đơn vị đạt Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hạng…… theo mức chất lượng dịch vụ vận tải do Bộ Giao thông vận tải quy định. (hoặc Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng tương đương hạng …..của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành).
- Nội dung đăng ký chất lượng dịch vụ trên tuyến:
Tỉnh đi………… tỉnh đến………; Bến đi……….. Bến đến…………. như sau:
- a) Đạt chất lượng dịch vụ loại……(sao) theo Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ GTVT ban hành (hoặc Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng tương đương loại ….. (sao) của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành).
- b) Các dịch vụ phục vụ hành khách trên hành trình gồm:…..
- c) Số điện thoại đường dây nóng của đơn vị:…………….
Đơn vị kinh doanh cam kết thực hiện đúng các nội dung đã đăng ký./.
Nơi nhận: |
Đại diện doanh nghiệp, HTX |
_______________________
Ghi chú: Trường hợp trên tuyến có nhiều mức chất lượng dịch vụ khác nhau thì đơn vị vận tải đăng ký từng mức theo các nội dung tại mục 5.
Liên hệ với chúng tôi
Hotline: 091 743 9489
Mail: luathaitrung@gmail.com