THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y

Trình tự thực hiện:

– Bước 1: Cá nhân, tổ chức đăng ký thẩm định điều kiện vệ sinh thú y cơ sở liên hệ tại Trạm  Chăn nuôi và Thú y các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y để lấy mẫu đơn đăng ký và được hướng dẫn làm các thủ tục, chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

– Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp lại hồ sơ đăng ký thẩm định điều kiện vệ sinh thú y tại nơi đăng ký (Trạm Chăn nuôi và Thú y hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y).

– Bước 3: Cán bộ Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra tính pháp lý hồ sơ đăng ký thẩm định điều kiện vệ sinh thú y cơ sở:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ Chi cục tiếp nhận và ghi biên nhận hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.

Trong thời gian 05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ phải tiến hành thẩm định điều kiện vệ sinh thú y cơ sở theo quy định.

– Bước 4: Kết quả thẩm định (trả lời trong thời gian 10 ngày kể từ ngày cơ sở được thẩm định).

+ Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở và giấy chứng nhận có giá trị 02 năm kể từ ngày cấp.

+ Trường hợp kết quả thẩm định không đạt: Chi cục Chăn nuôi và Thú y yêu cầu cơ sở sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt và tiến hành thẩm định lại khi cơ sở đã khắc phục xong.

– Bước 5: Nhận kết quả tại  Chi cục Chăn nuôi và Thú y (trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có giấy ủy quyền).

Thành phần hồ sơ

STT Tên loại giấy tờ Số lượng
1 Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y 2
2 Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh. (Bản sao có chứng thực) 1
3 Các giấy tờ có liên quan đến việc thành lập cơ sở. 1

Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan thực hiện TTHC

– Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

– Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Chăn nuôi và Thú y; kiểm dịch viên, kỹ thuật viên kiểm dịch.

– Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

  1. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Xét nghiệm chẩn đoán được các cơ quan chức năng công nhận.

Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu 05, giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn).

Phí, lệ phí: Thu phí tổn kiểm tra, xét nghiệm các chỉ tiêu lý hóa, vi sinh… theo quy định của từng loại hình cơ sở sản xuất, kinh doanh. (Theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y và Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ tài chính).

Căn cứ pháp lý của TTHC:

– Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

– Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

– Quyết định số 46/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y; danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y; danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y;

– Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

– Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

– Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y và Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ tài chính về việc bãi bỏ một số nội dung tại Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác Thú y).

Dấu 

của cơ quan 

Thú y

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                                              

 

                     GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y

                                            Số:………………/ĐK-KTVST

             Kính gửi: …………..……….………..…………………………………………..

Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): …….…………………………..…………………..…….

Địa chỉ giao dịch: ………………………………………..………….………………..……………………

Chứng minh nhân dân số: …………………… Cấp ngày……./…../….….. tại………

Điện thoại: ………………………… Fax: ………………………. Email: ..……………..………….

Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):

  1. Cơ sở chăn nuôi động vật.

   Loại động vật: ………………………………………………….. Số lượng: ……..…..

  1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.

   Loại động vật: ……………………………….. Số lượng: …..……………………………

  1. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.

   Loại động vật: ………………………………….. Số lượng: ………..…………………

  1. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật.

   Loại sản phẩm động vật: …………………… Khối lượng: …..………………………….

  1. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật.
  2. Cơ sở giết mổ động vật.

   Loại động vật: …………………………. Công suất giết mổ: ……….……con/ngày

  1. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật.

   Loại sản phẩm động vật: ……………         Công suất: ……..…….tấn/ngày

  1. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.

   Loại sản phẩm động vật: ……………………… Công suất: …….……….tấn………….

  1. Cơ sở kinh doanh động vật/ sản phẩm động vật.

   Loại động vật/sản phẩm động vật: …………………………………….……………….

Địa điểm cơ sở: …….………………………….…………..………….…….……………

Đăng ký kinh doanh /Giấy phép đầu tư số: …………………. Cấp tại ………………….

Mục đích sử dụng:

Tiêu thụ nội địa

 

Phục vụ xuất khẩu

Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.………/………/ …..……..

Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.

 

    Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN THÚ Y 

Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở ………………..………(2) ………………………….

Thời gian kiểm tra: …… giờ, ngày……../……/ ………

Vào sổ đăng ký số ……..…….. ngày……../……/ ………

                           NGƯỜI KIỂM TRA

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đăng ký tại ……………………………………. 

Ngày .……… thỏng ……. năm ………..

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)