THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀN KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM  TRONG THU MUA, CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN VÀ KINH DOANH SẢN PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN

Trình tự thực hiện                       

Bước 1: Nộp hồ sơ

Bước 2: Kiểm tra

Bước 3: Cấp giấy chứng nhận 

Thành phần hồ sơ

STT Tên loại giấy tờ Số lượng
1 Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014; 1
2 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm: bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu; 1
3 Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014; 1
4  Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh); 1
5 Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khoẻ (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh); 1
  •  Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết

– Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm của cơ sở, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ;

– Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại) và cấp giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

* Trường hợp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP của cơ sở, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với trường hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đã được cấp trước đó. Trường hợp không cấp lại, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.

Cơ quan thực hiện TTHC

– Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Đồng Nai.

– Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Đồng Nai.

Đối tượng thực hiện TTHC

Đối tượng thực hiện bao gồm các cơ sở do Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý các Khu Công nghiệp cấp giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập thực hiện các hoạt động sau:

STT Loại hình cơ sở
I Thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật
1 Sơ chế, chế biến độc lập (trừ cơ sở sơ chế thực hiện tại cơ sở trồng trọt, cơ sở có sản phẩm xuất khẩu)
2 Chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh
II Thực phẩm nông sản có nguồn gốc động vật (trừ sản phẩm thủy sản)
1 Chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối…) (trừ cơ sở có sản phẩm xuất khẩu)
III Thực phẩm thủy sản
1 Thu mua, sơ chế, chế biến (bao gồm cả tàu cá chế biến), kho lạnh độc lập (trừ cơ sở có sản phẩm xuất khẩu)
2 Chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh.
IV Muối ăn
1 Sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, tiêu thụ (trừ cơ sở có sản phẩm xuất khẩu)
V Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá, sản phẩm khác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BYT-BNNPTNT-BCT
1 Sơ chế, chế biến, kho lạnh bảo quản nông lâm thủy sản, cơ sở sản xuất vật liệu bao gói gắn liền với cơ sở sản xuất nông lâm thủy sản, lưu thông, tiêu thụ, nhập khẩu; nước đá dùng cho bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

– Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT;

– Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT.

Phí, lệ phí:

– Lệ phí

Lệ phí cấp lần đầu/cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/01 lần/cơ sở (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính. Cơ sở nộp tiền khi nhận Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.

+Lệ phí cấp lần đầu/cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản, muối ăn và các sản phẩm khác: 150.000 đồng/01 lần/cơ sở (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm). Cơ sở nộp tiền khi nhận Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.

– Phí: thực hiện theo Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm:

+ Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản:

  • Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở.
  • Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (đại lý, cửa hàng buôn bán): 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Trường hợp hồ sơ của các cơ sở đã được Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thực hiện kiểm tra, xếp loại mà không phải tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở nữa thì chỉ thu khoản phí thẩm xét hồ sơ là 500.000 đ/lần/cơ sở.

Cơ sở nộp phí như sau:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục: cơ sở nộp tiền trực tiếp cùng lúc nộp hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện: cơ sở nộp tiền vào tài khoản số 3713.0.1106325.00000 tại Kho bạc nhà nước của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Đồng Nai.

Kết quả thực hiện TTHC

  – Công nhận kết quả kiểm tra, thông báo kết quả kiểm tra tới cơ sở.

 – Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận: 03 năm.

Căn cứ pháp lý của TTHC

– Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

– Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

– Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014 của liên Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương về hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;

– Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

– Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

– Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.

– Quyết định 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

– Quyết định 1290/QĐ-BNNPTNT-TCCB ngày 17/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 

Phụ lục VI

 

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI 

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số  45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014 

quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

 

                                                                                   ………, ngày……tháng…….năm

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI 

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM 

 

Kính gửi:  (Tên cơ quan kiểm tra)

 

  1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………

……………………………………………………………………………………

  1. Mã số (nếu có)…………………………………………………………………
  2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh……………………………………………

……………………………………………………………………………………

  1. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………….…………………
  2. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
  3. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở. 

Lý do cấp lại: ………………………………………………………………

 

  Đại diện cơ sở

(Ký tên, đóng dấu)

Hồ sơ gửi kèm:

 

Phụ lục VII

 

BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT,

TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số  45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014 

quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

                                                                                   ………, ngày……tháng…….năm …

 

BẢN THUYẾT MINH 

Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm

 

I- THÔNG TIN CHUNG

  1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:………………………………………………………
  2. Mã số (nếu có).………………………………………………………………………..
  3. Địa chỉ…………………………………………………………………………………
  4. Điện thoại:  ……………….. Fax:  ……………….. Email: …………………………
  5. Loại hình sản xuất, kinh doanh 

DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài 

DN liên doanh với nước ngoài    DN Cổ phần

DN tư nhân Khác  

                                                                (ghi rõ loại hình)

  1. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………
  2. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………………
  3. Công suất thiết kế: …………………………………………………………………
  4. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………………
  5. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………………………………

 

  1. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh Cách thức đóng gói 

và thông tin ghi trên bao bì

Tên nguyên liệu/ sản phẩm Nguồn gốc/ 

xuất xứ

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

  1. Nhà xưởng, trang thiết bị

– Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh………..  m2 , trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm :  ……………   m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh :   ….……………………   m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm :   ……………………….   m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:   ………………….  m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác :   …….……………   m2

– Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

  1. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị Số lượng Nước sản xuất Tổng công suất Năm bắt đầu

 sử dụng

  1. Hệ thống phụ trợ

– Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng       □                 Nước giếng khoan  □

Hệ thống xử lý:       Có    □                      Không

Phương pháp xử lý: ……………………………………………

– Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

Tự sản xuất Mua ngoài    □

Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..

  1. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:

……………………………………………………………………………………..

  1. Người sản xuất, kinh doanh :

– Tổng số: ………………. người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………….người.

+ Lao động gián tiếp: …………… người.

– Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:

– Tập huấn kiến thức về ATTP:

  1. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị… 

– Tần suất làm vệ sinh:

– Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.

  1. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất Thành phần chính Nước sản xuất Mục đích 

sử dụng

Nồng độ
  1. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

 

  1. Phòng kiểm nghiệm

 – Của cơ sở  □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………

……………………………………………………………………………

– Thuê ngoài Tên những PKN gửi phân tích: ………………………

………………………………………………………………………………………

  1. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./. 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)