THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU

Cơ sở pháp lý

– Luật sở hữu trí tuệ 2005 được sửa đổi bổ sung năm 2009

– Nghị định số 103/2006/NĐ-CP 

– Thông tư 18/2011/TT-BKHCN

– Thông tư 05/2013/TT-BKHCN 

Thành phần hồ sơ

– Tờ khai đăng ký nhãn hiệu

– Mẫu nhãn hiệu (05 mẫu kích thước 80 x 80 mm) và danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu

–  Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện)

– Tài liệu chứng minh quyền đăng ký nếu người nộp đơn thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác

– Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu yêu cầu hưởng quyền ưu tiên

– Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí

Thẩm quyền 

–  Cục sở hữu trí tuệ

Chủ thể 

– Cá nhân

– Tổ chức

Yêu cầu đối với đơn đăng ký nhãn hiệu

+ Mỗi đơn đăng ký nhãn hiệu chỉ được yêu cầu cấp một văn bằng bảo hộ;

+ Mọi tài liệu của đơn đều phải được làm bằng tiếng Việt. Đối với các tài liệu được làm bằng ngôn ngữ khác theo quy định tại điểm 7.3 và điểm 7.4 của Thông tư 01/2007/TT-BKHCN thì phải được dịch ra tiếng Việt;

+ Mọi tài liệu của đơn đều phải được trình bày theo chiều dọc (riêng hình vẽ,sơđồ và bảng biểu có thể được trình bày theo chiều ngang) trên một mặt giấy khổ A4 (210mm x 297mm), trong đó có chừa lề theo bốn phía, mỗi lề rộng 20mm, trừ các tài liệu bổ trợ mà nguồn gốc tài liệu đó không nhằm để đưa vào đơn;

+ Đối với tài liệu cần lập theo mẫu thì bắt buộc phải sử dụng các mẫu đó và điền đầy đủ các thông tin theo yêu cầu vào những chỗ thích hợp;

+ Mỗi loại tài liệu nếu bao gồm nhiều trang thì mỗi trang phải ghi số thứ tự trang đó bằng chữ số Ả-rập;

+ Tài liệu phải được đánh máy hoặc in bằng loại mực khó phai mờ,một cách rõ ràng,sạch sẽ,không tẩy xoá,không sửa chữa; trường hợp phát hiện có sai sót không đáng kể thuộc về lỗi chính tả trong tài liệu đã nộp cho Cục Sở hữu trí tuệ thì người nộp đơn có thể sửa chữa các lỗi đó,nhưng tại chỗ bị sửa chữa phải có chữ ký xác nhận (và đóng dấu, nếu có) của người nộp đơn;

+ Thuật ngữ dùng trong đơn phải là thuật ngữ phổ thông (không dùng tiếng địa phương, từ hiếm, từ tự tạo). Ký hiệu, đơn vị đo lường, phông chữ điện tử, quy tắc chính tả dùng trong đơn phải theo tiêu chuẩn Việt Nam;

+ Đơn có thể kèm theo tài liệu bổ trợ là vật mang dữ liệu điện tử của một phần hoặc toàn bộ nội dung tài liệu đơn.

Thời gian thực hiện thủ tục 

– Thẩm định hình thức: Trong thời hạn 01 tháng, kể từ ngày nộp đơn

– Công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp: Trong thời hạn 02 tháng, kể từ ngày đơn được chấp nhận về mặt hình thức.

– Thẩm định về nội dung: Trong thời hạn 09 tháng, kể từ ngày được công bố trên Công báo.

– Cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu: Trong 01 – 02 tháng, kể từ ngày có thông báo dự định cấp Giấy chứng nhận.

Thủ tục đăng ký nhãn hiệu ra nước ngoài

– Đăng ký theo Thoả ước Madrid

Việt Nam đã là thành viên của Thoả ước Madrid (do tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới WIPO quản trị) về đăng ký quốc tế nhãn hiệu, với hơn 50 quốc gia là thành viên. Đăng ký theo thoả ước này, chủ nhãn hiệu chỉ cần dùng 1 đơn đăng ký quốc tế theo mẫu quy định, đánh dấu những nước thành viên doanh nghiệp muốn đăng ký nhãn hiệu và nộp đến Cục Sở hữu trí tuệ. Việc đăng ký theo hệ thống này khá đơn giản, tiện lợi và chi phí có thể rẻ hơn gấp 10 lần so với việc đăng ký trực tiếp ở từng nước. Tuy nhiên, đơn đăng ký này chỉ được thực hiện khi nhãn hiệu đã được đăng ký bảo hộ ở Việt Nam. Thời hạn xem xét đơn đăng ký quốc tế trong vòng 01 năm. Nếu các doanh nghiệp quan tâm đến các thị trường là thành viên của Thoả ước thì nên thực hiện việc đăng ký theo hình thức này.

Mặt khác, từ ngày 11/7/2006, Việt Nam đã chính thức trở thành thành viên của Nghị định thư Madrid. Do đó, doanh nghiệp Việt Nam có thể đăng ký nhãn hiệu bảo hộ ở các nước đã là thành viên của Thoả ước hoặc Nghị định thư.

– Đăng ký trực tiếp tại từng quốc gia

Với những nước không phải là thành viên của Thoả ước Madrid, khi có nhu cầu đăng ký nhãn hiệu hàng hoá tại các nước khác như: các nước ASEAN (trừ Singapore đã tham gia Nghị định thư)…, cácdoanh nghiệp sẽ phải đăng ký trực tiếp tại từng quốc gia đó.

Thủ tục đăng ký được tiến hành tại các cơ quan sở hữu công nghiệp của các nước đó. Để nộp đơn và làm thủ tục đăng ký, doanh nghiệp có thể sử dụng đại diện hoặc chi nhánh tại các quốc gia; hoặc sử dụng Công ty đại diện sở hữu công nghiệp Việt Nam và nước ngoài.

Thời gian bảo hộ

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu có hiệu lực từ ngày cấp đến hết mười năm kể từ ngày nộp đơn, có thể gia hạn nhiều lần liên tiếp, mỗi lần mười năm

Khách hàng cần cung cấp

Tài liệu cần cung cấp

– Hình ảnh nhãn hiệu muốn bảo hộ

Thông tin cần cung cấp

– Thông tin về chủ thể

– Thông tin về nhóm nhãn hiệu 

Công việc của chúng tôi 

– Tư vấn các thủ tục, vấn đề pháp lý liên quan đến thủ tục xin cấp giấy chứng nhận đăng ký Nhãn hiệu tại Cục sở hữu trí tuệ

– Nhận tài liệu từ quý khách.

–  Soạn thảo hồ sơ đầy đủ, hoàn chỉnh

– Nộp hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền

–  Nhận kết quả và bàn giao bản gốc cho quý khách

Liên hệ với chúng tôi

Hotline: 091 743 9489

Email: luathaitrung@gmail.com

Tờ khai đăng ký nhãn hiệu

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

TỜ KHAI

ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU

   Kính gửi:  Cục Sở hữu trí tuệ

                   386 Nguyễn Trãi, Hà Nội

Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

j                NHÃN HIỆU ​​   ​​

Mẫu nhãn hiệu

Loại nhãn hiệu yêu cầu đăng ký

— Nhãn hiệu tập thể      

— Nhãn hiệu liên kết  

— Nhãn hiệu chứng nhận    

Mô tả nhãn hiệu:

Màu sắc:

Mô tả:

k                                                      CHỦ ĐƠN

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

 Điện thoại:                                                  Fax:                                                     Email:

— Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung

l                                                                             ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN

— là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

— là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn

— là người khác được uỷ quyền của chủ đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                 Fax:                             E-mail:

q CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN

m     YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN

CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN

— Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam

— Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris

— Theo thoả thuận khác:

Số đơn

Ngày nộp đơn

Nước nộp đơn

n                                                       PHÍ, LỆ PHÍ

Loại phí, lệ phí

Số đối tượng tính phí

Số tiền

— Lệ phí nộp đơn cho các nhóm hàng hoá/dịch vụ

          …..nhóm

— Lệ phí nộp đơn cho các sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi trong mỗi nhóm

….. sản phẩm/

dịch vụ

—  Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên                                                    

—  Lệ phí công bố đơn

— Phí tra cứu phục vụ thẩm định nội dung

      cho mỗi nhóm hàng hoá, dịch vụ

           ….. nhóm

— Phí tra cứu phục vụ thẩm định nội dung cho các sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi trong mỗi nhóm

….. sản phẩm/

dịch vụ

—  Phí thẩm định nội dung cho các nhóm hàng hoá/dịch vụ

          …..nhóm

— Phí thẩm định nội dung bổ sung cho các sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi trong mỗi nhóm

….. sản phẩm/

dịch vụ

Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là:                                                                                        

Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản):

o                  CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

Tài liệu tối thiểu:

— Tờ khai, gồm…….trang   x …….bản (có danh mục và phân nhóm hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu)

— Mẫu nhãn hiệu, gồm…….mẫu

— Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT)

Tài liệu khác:

— Giấy uỷ quyền bằng tiếng ……………            

   — bản gốc  

  — bản sao (— bản gốc sẽ nộp sau

           — bản gốc đã nộp theo đơn số:……………………………………)

— bản dịch tiếng Việt, gồm ……. trang    

— Tài liệu xác nhận được phép sử dụng các dấu hiệu đặc biệt (biểu tượng, cờ, huy hiệu, con dấu…), gồm…….trang

— Tài liệu xác nhận quyền đăng ký nhãn hiệu:  

— Tài liệu xác nhận thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác

— Quy chế sử dụng NH tập thể/chứng nhận, gồm…….trang x …….bản

— Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên

— Bản sao đơn đầu tiên, gồm…….bản

— Bản dịch tiếng Việt, gồm…….bản

— Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên

— Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

—

—

—

—

—

—                          

—

—

—

Cán bộ nhận đơn

(ký và ghi rõ họ tên)

                             

—

—

—

—                              

—

—

—              

—                

q  CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN

p                 DANH MỤC VÀ PHÂN NHÓM HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MANG NHÃN HIỆU

(Ghi tuần tự từng nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước Ni-xơ; sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số hàng hoá/dịch vụ trong nhóm đó)

                                                CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Khai tại:……….ngày…… tháng……năm……

                                                                                                           Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

                                                                                                                             (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

                                                                                                                                         Còn……trang bổ sung

Trang bổ sung số:

k                                                              CHỦ ĐƠN KHÁC

(Ngoài chủ đơn thứ nhất đã  khai tại trang đầu tiên)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

 

Điện thoại:                                                  Fax:                                                     Email:

— Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

 

 Điện thoại:                                                  Fax:                                                     Email:

— Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

 

 Điện thoại:                                                  Fax:                                                     Email:

— Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu        

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

 

 Điện thoại:                                                  Fax:                                                     Email:

— Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

o                                                             CÁC TÀI LIỆU KHÁC

(Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang . . . )

q  CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN