THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Căn cứ pháp lý
– Luật doanh nghiệp 2020
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
– Thông tư số: 01/2021/TT-BKHĐT
Hồ sơ thành lập
– Thông báo thành lập văn phòng đại diện
– Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của chủ sở hữu công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện;
– Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định này của người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diệnThẩm quyền
Thời gian
– 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Khách hàng cần cung cấp
Giấy tờ cần cung cấp
– Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của công ty mẹ
– Bản sao giấy tờ nhân thân của người đứng đầu văn phòng đại diện.
Thông tin cần cung cấp
– Tên Văn phòng đại diện
– Địa điểm của văn phòng đại diện
– Người đứng đầu văn phòng đại diện
Công việc của chúng tôi
– Tư vấn các vấn đề liên quan đến việc thành lập văn phòng đại diện
– Tư vấn và hướng dẫn khách hàng chuẩn bị hồ sơ
– Soạn thảo hồ sơ đầy đủ
– Nộp hồ sơ tại cơ quan nhà nước
– Thay mặt khách hàng trao đổi với chuyên viên phụ trách hồ sơ trong trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung
– Thay mặt khách hàng trao đổi với chuyên viên phụ trách hồ sơ
– Nhận kết quả và bàn giao kết quả cho khách hàng
Thủ tục cần làm sau khi thành lập văn phòng đại diện
– Kê khai và nộp thuế môn bài:
– Treo biển tại địa điểm kinh doanh
Phụ lục II-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________________________ ……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
___________
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………………………………….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ……………………………………………………….. Fax (nếu có): ……………………………………………………………..
Email (nếu có): …………………………………………………. Website (nếu có): ……………………………………………………………..
– Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp |
|
||
Khu chế xuất |
|
||
Khu kinh tế |
|
||
Khu công nghệ cao |
|
- Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
- a) Ngành, nghề kinh doanh (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT | Tên ngành | Mã ngành | Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
- b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): ……………………………………………………………..
- Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………. Giới tính: ……………………………………………………………..
Sinh ngày: ……… /…… /…… Dân tộc: ……………………………… Quốc tịch: ………………………………
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân | Căn cước công dân |
Hộ chiếu | Loại khác (ghi rõ):………… |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..
Quốc gia: …………………………………………………………….. ……………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ……………………………………………………. Email (nếu có): …………………………………………….
- Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ……………………………………………………………..
Địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………..
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ……………………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): … Ngày cấp …/…/… Nơi cấp: ………
- Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong hai ô sau):
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh
- Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | |||||||||
1 | Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………… Điện thoại: ………………………………………………………….. |
|||||||||
2 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………….. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………… Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………… Điện thoại (nếu có): ………………Fax (nếu có): ………………..……. Email (nếu có): ……………………………………………………..…… |
|||||||||
3 | Ngày bắt đầu hoạt động[1] (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. | |||||||||
4 | Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
|
|||||||||
5 | Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….[2] (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
|||||||||
6 | Tổng số lao động (dự kiến): ………………………………… | |||||||||
7 | Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
|
|||||||||
8 | Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp): | |||||||||
Khấu trừ | ||||||||||
Trực tiếp trên GTGT | ||||||||||
Trực tiếp trên doanh số | ||||||||||
Không phải nộp thuế GTGT |
- Đăng ký sử dụng hóa đơn (chỉ kê khai đối với chi nhánh)3:
Tự in hóa đơn | Đặt in hóa đơn |
Sử dụng hóa đơn điện tử | Mua hóa đơn của cơ quan thuế |
- Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội (chỉ kê khai đối với chi nhánh/văn phòng đại diện):
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
Hàng tháng | 03 tháng một lần | 06 tháng một lần |
Lưu ý:
– Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
– Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
- Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/Chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam:
|
Đánh dấu X nếu là chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam và kê khai thêm các thông tin sau đây:
Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./…..Doanh nghiệp cam kết:
– Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật (Không ghi nếu thông báo thành lập địa điểm kinh doanh);
– Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)4 |
Phụ lục II-14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………..
Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương: … Ngày cấp: …/…/…Nơi cấp: ……………………….
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp: | |
– Công ty TNHH một thành viên | |
– Công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
– Công ty cổ phần | |
– Công ty hợp danh |
- Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………………..
Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………………………….. Fax (nếu có): ……………………………………………………………..
Email (nếu có): …………………………………………………. Website (nếu có): ……………………………………………………………..
- Ngành, nghề kinh doanh[3] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành | Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
- Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ……………………………………………………………..
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):……………………………………………………………..
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):……………………………………………………………..
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
- Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn | Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước | ||
Vốn tư nhân | ||
Vốn nước ngoài | ||
Vốn khác | ||
Tổng cộng |
Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
STT | Tài sản góp vốn | Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đồng Việt Nam | ||
2 | Ngoại tệ tự do chuyển đổi | ||
3 | Vàng | ||
4 | Quyền sử dụng đất | ||
5 | Quyền sở hữu trí tuệ | ||
6 | Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) | ||
Tổng số |
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):……………………………………………………………..
STT | Loại cổ phần | Số lượng | Giá trị (bằng số, VNĐ) | Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%) |
1 | Cổ phần phổ thông | |||
2 | Cổ phần ưu đãi biểu quyết | |||
3 | Cổ phần ưu đãi cổ tức | |||
4 | Cổ phần ưu đãi hoàn lại | |||
5 | Các cổ phần ưu đãi khác | |||
Tổng số |
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):
STT | Loại cổ phần được quyền chào bán | Số lượng |
1 | Cổ phần phổ thông | |
2 | Cổ phần ưu đãi biểu quyết | |
3 | Cổ phần ưu đãi cổ tức | |
4 | Cổ phần ưu đãi hoàn lại | |
5 | Cổ phần ưu đãi khác | |
Tổng số: |
- Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
- a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………. Giới tính: ……………………………………………………………..
Sinh ngày: ….. /…. /……… Dân tộc: …………………………….. Quốc tịch: ……………………………..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân | Căn cước công dân |
Hộ chiếu | Loại khác (ghi rõ):………… |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ……………………………………………………. Email (nếu có): ……………………………………………………………..
- b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức
– Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ……………………………………………………………..
Ngày cấp: …… /…… /……. Nơi cấp: ……………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ……………………………………………………….. Fax (nếu có): ……………………………………………………………..
Email (nếu có): …………………………………………………. Website (nếu có):……………………………………………………………..
– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
– Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc | |
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc |
- Danh sách thành viên công ty[4] (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo Phụ lục I-6, I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Danh sách cổ đông sáng lập3 (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Người đại diện theo pháp luật5:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………. Giới tính: ……………………………………………………………..
Chức danh: ……………………………………………………………..
Sinh ngày: ….. /…. /……… Dân tộc: …………………………….. Quốc tịch: ……………………………..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân | Căn cước công dân |
Hộ chiếu | Loại khác (ghi rõ):………… |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ………………….Email (nếu có): ……………………………………………………………..
- Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | |||||||||
11.1 | Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
|||||||||
11.2 | Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)6:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………… Điện thoại: ………………………………………………………….. |
|||||||||
11.3 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………… Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………… Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại (nếu có): ………………….Fax (nếu có):……………….. Email (nếu có):……………………………………………………… |
|||||||||
11.4 | Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
|
|||||||||
11.5 | Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..7 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
|||||||||
11.6 | Tổng số lao động: ……………………………………………………….. | |||||||||
11.7 | Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M
|
|||||||||
11.8 | Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8: | |||||||||
Khấu trừ | ||||||||||
Trực tiếp trên GTGT | ||||||||||
Trực tiếp trên doanh số | ||||||||||
Không phải nộp thuế GTGT |
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)9 |
[1] Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.
[2] Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
3 Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.
4 – Trường hợp đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
– Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
[3] – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[4],3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
5 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
6 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2
7 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
8 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
9 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Liên hệ với chúng tôi
Hotline: 091 743 9489
Mail: luathaitrung@gmail.com