THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BẢO HỘ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
Trình tự thủ tục
Bước 1: Nộp hồ sơ
Bước 2: Thẩm định hình thức đơn.
Bước 3: Ra thông báo chấp nhận/từ chối chấp nhận đơn:
Bước 4: Công bố đơn.
Bước 5: Thẩm định nội dung đơn.
Bước 6: Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ.
Thành phần hồ sơ
STT | Tên loại giấy tờ |
1 | Tờ khai đăng ký chỉ dẫn địa lý; |
2 | Bản mô tả tính chất/chất lượng/danh tiếng của sản phẩm |
3 | Bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý; |
4 | Mẫu trình bày chỉ dẫn địa lý (10 mẫu, nếu chỉ dẫn địa lý không phải là từ ngữ, kích thước không lớn hơn 80mm x 80mm và không nhỏ hơn 20mm x 20mm ); |
5 | Giấy ủy quyền (nếu có ) |
Số lượng 01 (bộ).
Thời hạn giải quyết:
– Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn;
– Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ;
– Thẩm định nội dung đơn: không quá 06 tháng kể từ ngày công bố đơn.
Đối tượng: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện: Cục Sở hữu trí tuệ.
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ CHỈ DẪN ĐỊA LÝ
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý*
|
DẤU NHẬN ĐƠN
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
|||
TÊN CHỈ DẪN ĐỊA LÝ | ||||
Chỉ dẫn địa lý
|
Chú thích
Chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ ở nước xuất xứ, cụ thể là: Đăng ký số: Ngày: Nước: Chỉ dẫn địa lý chưa được đăng ký
|
|||
CHỦ ĐƠN
(Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: |
||||
ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được chủ đơn uỷ quyền là người khác được chủ đơn uỷ quyền Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: |
||||
TỔ CHỨC QUẢN LÝ CHỈ DẪN ĐỊA LÝ
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: |
||||
SẢN PHẨM MANG CHỈ DẪN ĐỊA LÝ Tên sản phẩm: Tóm tắt tính chất/chất lượng đặc thù và/hoặc danh tiếng của sản phẩm:
|
|||||||
PHÍ, LỆ PHÍ | |||||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||||
Lệ phí nộp đơn | đơn | ||||||
Phí công bố đơn | đơn | ||||||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định đơn | đơn | ||||||
Phí thẩm định đơn | đơn | ||||||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: | |||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||||
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm………trang x ………bản Bản mô tả tính chất/chất lượng/danh tiếng của sản phẩm, gồm…….trang x …….bản Bản đồ khu vực địa lý gồm…….trang x …….bản Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ)
Tài liệu khác: Tài liệu chứng minh CDĐL đang được bảo hộ ở nước xuất xứ, gồm…. trang Bản dịch tiếng Việt, gồm……trang Giấy uỷ quyền bằng tiếng…….. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:…….) Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||||||
CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: …………. ngày … tháng … năm … Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|||||||
Còn …trang bổ sung
Trang bổ sung số:
CÁC TÀI LIỆU KHÁC
(Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang . . . )
|
Còn … trang bổ sung
* Chú thích: Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.