THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THƯƠNG MẠI
Trình tự thực hiện:
– Bước 1: Người khai hải quan thực hiện việc khai báo hải quan và xuất trình hồ sơ hải quan (nếu có), xuất trình thực tế hàng hoá (nếu có) cho cơ quan hải quan.
– Bước 2: Công chức hải quan thực hiện việc thông quan hàng hoá cho người khai hải quan.
Thành phần hồ sơ
STT | Tên loại giấy tờ | Số lượng |
1 | Tờ khai hàng hóa xuất khẩu theo các chỉ tiêu thông tin | 2 |
2 | Giấy phép xuất khẩu đối với hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu ( Bản chính) nếu xuất khẩu 1 lần | 1 |
2 | Giấy phép xuất khẩu đối với hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu ( bản sao ) nếu xuất khẩu nhiều lần | 1 |
3 | Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc giấy thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành theo quy định của pháp luật | 1 |
4 | Giấy phép DKKD đối với Doanh nghiệp
CMND/Căn cước công dân/ Hộ chiếu đối với cá nhân |
1 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết
+ Hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ chậm nhất là 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan;
+ Hoàn thành việc kiểm tra thực tế hàng hoá chậm nhất là 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hoá cho cơ quan hải quan;
Trường hợp lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp thì Thủ trưởng cơ quan hải quan nơi làm thủ tục hải quan quyết định việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế hàng hóa, nhưng thời gian gia hạn tối đa không quá 02 ngày.
Đối tượng: Cá nhân, tổ chức
Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục Hải quan
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
– Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội;
– Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.
– Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan.
– Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính.
– Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
– Thông tư số 172/2010/TT-BTC ngày 02/11/2010 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Hải quan.
Liên hệ với chúng tôi
Hotline: 091 743 9489
Mail: luathaitrung@gmail.com
HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ (Bản lưu người khai hải quan) HQ/2013-TC
A.PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU, NGƯỜI NHẬP KHẨU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.Người xuất khẩu tại chỗ: | 5. Loại hình XK:
SXXK GC
|
6.Giấy phép XK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
7.Hợp đồng XK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.Người nhập khẩu tại chỗ: | 8. Loại hình NK:
SXXK GC
|
9.Giấy phép NK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
10.Hợp đồng NK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.Người chỉ định giao hàng:
|
11. Địa điểm
giao hàng:
|
12.Hoá đơn VAT
Số: Ngày: |
13. Hoá đơn
thương mại NK: Số: Ngày: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.Người làm thủ tục hải quan: | 14.Phương thức | 15. Đồng tiền thanh toán: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
thanh toán:
-Hàng XK: -Hàng NK: |
-Hàng XK: ………….Tỷ giá:………….
-Hàng NK: ………….Tỷ giá:………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT |
16. Tên hàng,
qui cách phẩm chất |
17. Mã số
hàng hoá |
18. Đơn
vị tính |
19. Lượng | Tính thuế của người NK | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20. Đơn giá
nguyên tệ |
21. Trị giá
nguyên tệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT |
22.Thuế nhập khẩu | 23.Thuế GTGT (hoặc TTĐB) | 24.Thu khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuế suất (%) | Trị giá tính thuế (VNĐ) | Tiền thuế | Thuế suất (%) | Trị giá tính thuế
(VNĐ) |
Tiền thuế | Tỷ lệ
(%) |
Số tiền | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cộng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25.Tổng số tiền thuế và thu khác (ô 22+23+24): Bằng số: ………………………………………………………………………………………. ………………..
Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26. Chứng từ xuất khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao
– Hợp đồng thương mại: ……………. …………. – Giấy phép: …………….. …………. – Hoá đơn VAT: ……………. ………….
|
27. Chứng từ nhập khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao
– Hợp đồng thuơng mại: ………………. ……………… – Giấy phép ………………. …………….. – Hoá đơn thương mại: ………………. …………….. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28. Người xuất khẩu tại chỗ: Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
Ngày ………tháng ………năm…….
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
29. Người nhập khẩu tại chỗ: Cam kết sẽ làm thủ tục nhập khẩu tại Chi cục Hải quan…., thuộc Cục Hải quan……… và đã nhận đúng, đủ các sản phẩm đã kê khai và chịu trách nhiệm về nội dung khai trên tờ khai này.
Ngày ………tháng …….năm……
(ký tên,đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC XUẤT KHẨU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cục Hải quan
Cục Hải quan: ………………………. Chi cục Hải quan: …………………. |
Tờ khai số: …………./XK/…….. -TC./………
Ngày đăng ký: ………………………………….. Số lượng phụ lục tờ khai: ……………………. |
Công chức đăng ký (ký, đóng dấu số hiệu công chức) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phần Hải quan kiểm tra thực tế hàng hoá | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30. Phần ghi kết quả kiểm tra của Hải quan
Người quyết định hình thức kiểm tra: (ghi rõ họ tên, đóng dấu số hiệu công chức) Hình thức kiểm tra: Miễn kiểm tra Kiểm tra xác suất. Tỷ lệ: …..% Kiểm tra toàn bộ Địa điểm kiểm tra: Thời gian kiểm tra: Từ….. giờ…. , ngày Đến: ….giờ …, ngày Kết quả kiểm tra:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31. Đại diện doanh nghiệp nhập khẩu tại chỗ (ký, ghi rõ họ tên) | 32. Công chức kiểm tra thực tế hàng hoá (ký, đóng dấu số hiệu công chức) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33.Lệ phí hải quan: …………………………………………..Bằng chữ: …………………………………………………………………… …………………………..
Biên lai thu lệ phí số: ……………………………….. ………Ngày :……………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34.Công chức kiểm tra thuế (ký, ghi rõ, ngày, tháng, năm, đóng dấu số hiệu công chức) | 35.Ghi chép khác của hải quan | 36. Xác nhận Đã làm thủ tục hải quan (ký, đóng dấu số hiệu công chức)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC NHẬP KHẨU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cục Hải quan
Cục Hải quan: ……………………….. Chi cục Hải quan: ……………………
|
Tờ khai số: …………/NK/……… -TC/………..
Ngày đăng ký: …………………………………. Số lượng phụ lục tờ khai: …………………….. |
Công chức đăng ký (ký, đóng dấu số hiệu công chức) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phần Hải quan kiểm tra thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT |
37. Mã số hàng hoá | 38. Lượng
|
39. Đơn giá
tính thuế |
40. Tiền thuế nhập khẩu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trị giá tính thuế
(VNĐ) |
Thuế suất
(%) |
Tiền thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT |
41. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) | 42.Thu khác | 43. Tổng số tiền phải điều chỉnh sau khi kiểm tra (Tăng/Giảm): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trị giá tính thuế
(VNĐ) |
Thuế
suất (%) |
Tiền thuế | Tỷ lệ (%) | Số tiền | Bằng số: ……………………………….
Bằng chữ: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44.Tổng số thuế và thu khác phải nộp (ô 25+36): ……………………………………………… Bằng chữ :……………………………………. …………………..
Thông báo thuế/Biên lai thu thuế số: …………………………………………………………..Ngày…………………………………………………………………….. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45.Lệ phí hải quan: ……………………………………………..Bằng chữ : ………………………………………………………………………… …………………………
Biên lai thu lệ phí số: ………………………………………………………………………….Ngày:…………………………………………………………………………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46.Ghi chép khác của hải quan
|
47.Xác nhận Đã làm thủ tục hải quan (ký, đóng dấu số hiệu công chức)
|
PHỤ LỤC TỜ KHAI XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
(Bản lưu người khai hải quan)
Phụ lục số:
Kèm tờ khai số…………………/NK/……………….TC/……………Ngày…………….. PLTKHQ/2013-TC
A. PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU, NGƯỜI NHẬP KHẢU | |||||||||||||||||
Số TT | 16.Tên hàng,
quy cách phẩm chất |
17.Mã số hàng hoá | 18. Đơn vị tính | 19. Lượng | 20. Đơn giá nguyên tệ | 21.Trị giá nguyên tệ | |||||||||||
01 | |||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||
22.Thuế nhập khẩu | 23. Thuế GTGT
(hoặc thuế TTĐB) |
24. Thu khác | |||||||||||||||
Số TT | Thuế suất
(%) |
Trị giá tính thuế
(VND) |
Tiền thuế | Thuế suất
(%) |
Trị giá tính thuế
(VND) |
Tiền thuế | Tỷ lệ (%) | Số tiền | |||||||||
01 | |||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||
Cộng | |||||||||||||||||
28. Người xuất khẩu tại chỗ: Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
29. Người nhập khẩu tại chỗ: Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
||||||||||||||||
B. PHẦN HẢI QUAN KIỂM TRA TÍNH THUẾ | |||||||||||||||||
Số
TT |
33.Mã số hàng hoá | 34. Lượng | 35. Đơn giá tính thuế | ||||||||||||||
01 | |||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||
36. Tiền thuế nhập khẩu | 37. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) | 38. Thu khác | |||||||||||||||
Số
TT |
Trị giá
tính thuế (VND) |
Thuế suất
(%) |
Tiền thuế | Trị giá
tính thuế (VND) |
Thuế suất
(%) |
Tiền thuế | Tỷ lệ (%) | Số tiền | |||||||||
01 | |||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||
42. Công chức kiểm tra thuế (ký, ghi rõ ngày, tháng, năm, đóng dấu số hiệu công chức)
|
Phụ lục IV
TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU TẠI CHỖ HQ/2013-TC
Ban hành kèm theo Thông tư số …./2013/TT-BTC ngày …/…/2013 của Bộ Tài chính.
HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ (Bản lưu Hải quan) HQ/2013-TC
A.PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU, NGƯỜI NHẬP KHẨU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.Người xuất khẩu tại chỗ: | 5. Loại hình XK:
SXXK GC
|
6.Giấy phép XK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
7.Hợp đồng XK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.Người nhập khẩu tại chỗ: | 8. Loại hình NK:
SXXK GC
|
9.Giấy phép NK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
10.Hợp đồng NK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.Người chỉ định giao hàng:
|
11. Địa điểm
giao hàng:
|
12.Hoá đơn VAT
Số: Ngày: |
13. Hoá đơn
thương mại NK: Số: Ngày: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.Người làm thủ tục hải quan: | 14.Phương thức | 15. Đồng tiền thanh toán: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
thanh toán:
– Hàng XK: – Hàng NK: |
– Hàng XK: ………….Tỷ giá:………….
– Hàng NK: ………….Tỷ giá:………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT |
16.Tên hàng
Quy cách phẩm chất |
17.Mã số
hàng hoá |
18.Đơn
vị tính |
19. Lượng | Tính thuế của người NK | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20. Đơn giá
nguyên tệ |
21. Trị giá
nguyên tệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT |
22.Thuế nhập khẩu | 23.Thuế GTGT (hoặc TTĐB) | 24.Thu khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuế suất (%) | Trị giá tính thuế (VNĐ) | Tiền thuế | Thuế suất (%) | Trị giá tính thuế
(VNĐ) |
Tiền thuế | Tỷ lệ
(%) |
Số tiền | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cộng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25.Tổng số tiền thuế và thu khác (ô 22+23+24): Bằng số: ……………………………………………………………………………………………………….
Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26. Chứng từ xuất khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao
– Hợp đồng thương mại: …………….. ……………. – Giấy phép: ……………… ………….. – Hoá đơn VAT: ………………. …………. |
27.Chứng từ nhập khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao
– Hợp đồng thuơng mại: ………………. ………………. – Giấy phép: ……………….. ………………. – Hoá đơn thương mại: ………………. ……………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28.Người xuất khẩu tại chỗ: Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
Ngày ………tháng ………năm………….
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
29.Người nhập khẩu tại chỗ: Cam kết sẽ làm thủ tục nhập khẩu tại Chi cục Hải quan…., thuộc Cục Hải quan……… và đã nhận đúng, đủ các sản phẩm đã kê khai và chịu trách nhiệm về nội dung khai trên tờ khai này.
Ngày ………tháng …….năm………
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC XUẤT KHẨU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cục Hải quan
Cục Hải quan: ……………………. Chi cục Hải quan: ……………….. |
Tờ khai số: …………./XK/…….. -TC./………
Ngày đăng ký: ………………………………….. Số lượng phụ lục tờ khai: ……………………. |
Công chức đăng ký (ký, đóng dấu số hiệu công chức) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30. Phần ghi kết quả kiểm tra của Hải quan
Người quyết định hình thức kiểm tra: (ký, đóng dấu số hiệu công chức) Hình thức kiểm tra: Miễn kiểm tra Kiểm tra xác suất. Tỷ lệ: …..% Kiểm tra toàn bộ Địa điểm kiểm tra: Thời gian kiểm tra: Từ….. giờ…. , ngày Đến: ….giờ …, ngày Kết quả kiểm tra: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31. Đại diện doanh nghiệp xuất khẩu tại chỗ (ký, ghi rõ họ tên) | 32. Công chức kiểm tra thực tế hàng hoá (ký, đóng dấu số hiệu công chức)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33.Lệ phí hải quan: …………………………………………..Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………..
Biên lai thu lệ phí số: ………………………………..Ngày :…………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34.Công chức kiểm tra thuê (Ký, ghi rõ, ngày, tháng, năm, đóng dấu số hiệu công chức)
|
35.Ghi chép khác của hải quan | 36. Xác nhận đã làm thủ tục hải quan (ký, đóng dấu số hiệu công chức)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC NHẬP KHẨU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cục Hải quan
Cục Hải quan: ……………………… Chi cục Hải quan: ………………… |
Tờ khai số: …………/NK/……… -TC/………..
Ngày đăng ký: …………………………………… Số lượng phụ lục tờ khai:……………………. |
Công chức đăng ký (ký, đóng dấu số hiệu công chức)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phần Hải quan kiểm tra tính thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số TT | 37.Mã số hàng hoá | 38.Lượng
|
39.Đơn giá
tính thuế |
40.Tiền thuế nhập khẩu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trị giá tính thuế
(VNĐ) |
Thuế suất
(%) |
Tiền thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SốTT | 41. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) | 42.Thu khác | 43. Tổng số tiền phải điều chỉnh sau khi kiểm tra (Tăng/Giảm): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trị giá tính thuế
(VNĐ) |
Thuế
suất (%) |
Tiền thuế | Tỷ lệ (%) | Số tiền | Bằng số: ………………………………
Bằng chữ: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44.Tổng số thuế và thu khác phải nộp (ô 25+36): ……………………………………………… Bằng chữ :…………………………………………………
Thông báo thuế/Biên lai thu thuế số: ………………………………………………….Ngày…………………………………………………………………….. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45.Lệ phí hải quan: ……………………………………………..Bằng chữ : ……………………………………………………………………………………………..
Biên lai thu lệ phí số: …………………………………………..Ngày:…………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46.Ghi chép khác của hải quan
|
47.Xác nhận đã làm thủ tục hải quan (ký, đóng dấu số hiệu công chức)
|
PHỤ LỤC TỜ KHAI XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
(Bản lưu Hải quan)
Phụ lục số:
Kèm tờ khai số…………………/NK/……………….TC/……………Ngày…………….. PLTKHQ/2013-TC
A. PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU, NGƯỜI NHẬP KHẢU | |||||||||||||||||||||
Số TT | 16.Tên hàng, quy cách phẩm chất | 17.Mã số hàng hoá | 18. Đơn vị tính | 19. Lượng | 20. Đơn giá nguyên tệ | 21.Trị giá nguyên tệ | |||||||||||||||
01 | |||||||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||||||
22.Thuế nhập khẩu | 23. Thuế GTGT
(hoặc thuế TTĐB) |
24. Thu khác | |||||||||||||||||||
Số TT | Thuế suất
(%) |
Trị giá tính thuế
(VND) |
Tiền thuế | Thuế suất
(%) |
Trị giá tính thuế
(VND) |
Tiền thuế | Tỷ lệ (%) | Số tiền | |||||||||||||
01 | |||||||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||||||
Cộng | |||||||||||||||||||||
28.Người xuất khẩu tại chỗ: Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
29.Người nhập khẩu tại chỗ: Cam kết sẽ làm thủ tục nhập khẩu tại Chi cục Hải quan…., thuộc Cục Hải quan……… và đã nhận đúng, đủ các sản phẩm đã kê khai và chịu trách nhiệm về nội dung khai trên tờ khai này.
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
||||||||||||||||||||
Số
TT |
33.Mã số hàng hoá | 34. Lượng | 35. Đơn giá tính thuế | ||||||||||||||||||
01 | |||||||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||||||
36. Tiền thuế nhập khẩu | 37. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) | 38. Thu khác | |||||||||||||||||||
Số
TT |
Trị giá tính thuế
(VND) |
Thuế suất
(%) |
Tiền thuế | Trị giá tính thuế
(VND) |
Thuế suất
(%) |
Tiền thuế | Tỷ lệ (%) | Số tiền | |||||||||||||
01 | |||||||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||||||
42.Cán bộ kiểm tra thuế (ký, ghi rõ ngày, tháng, năm, đóng dấu số hiệu công chức)
|