THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TẠM NHẬP VÀ TÁI XUẤT.
Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Người khai hải quan đăng ký, khai báo tờ khai hải quan nhập khẩu (tạm nhập) và xuất trình hồ sơ hải quan, thực tế hàng hoá (khi có yêu cầu) cho cơ quan hải quan.
+ Bước 2: Cơ quan hải quan thực hiện việc kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế hàng hoá (nếu có) và thực hiện thông quan hàng hoá.
+ Bước 3: Người khai hải quan đăng ký, khai báo tờ khai hải quan xuất khẩu (tái xuất) và xuất trình hồ sơ hải quan, thực tế hàng hoá (khi có yêu cầu) cho cơ quan hải quan.
+ Bước 4: Cơ quan hải quan thực hiện việc kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế hàng hoá (nếu có) và thực hiện thông quan hàng hoá.
Thành phần hồ sơ
+ Đối với hồ sơ hải quan tạm nhập
STT | Tên loại giấy tờ | Số lượng |
1 | Tờ khai hàng hóa nhập khẩu ( Bản chính ) | 2 |
2 | Hóa đơn thương mại ( Bản sao ) | 1 |
3 | Vận tải đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá trị tương đương đối với trường hợp hàng hóa vận chuyển bằng đường biển, đường hàng không, đường sắt, vận tải đa phương thức theo quy định của pháp luật | 1 |
4 | Giấy phép nhập khẩu đối với hàng hóa phải có giấy phép nhập khẩu; Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan 01 bản chính nếu nhập khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo dõi trừ lùi nếu nhập khẩu nhiều lần | 1 |
5 | Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc Giấy thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành theo quy định của pháp luật ( Bản chính ) | 1 |
6 | Tờ khai trị giá ( Bản chính ) | 2 |
7 | Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa ( Bản chính ) | 1 |
8 | Hợp đồng mua bán hàng hoá nhập khẩu ( Bản sao ) | 1 |
9 | Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập tái xuất do Bộ Công Thương cấp ( Bản sao ) | 1 |
10 | Giấy phép tạm nhập, tái xuất do Bộ Công Thương cấp đối với mặt hàng theo quy định phải được Bộ Công Thương cấp phép ( Bản chính ) | 1 |
+ Đối với hồ sơ hải quan tái xuất
STT | Tên loại giấy tờ | Số lượng |
1 | Tờ khai hàng hóa xuất khẩu ( bản chính ) | 2 |
2 | Giấy phép xuất khẩu đối với hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu: 01 bản chính nếu xuất khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo dõi trừ lùi nếu xuất khẩu nhiều lần | 1 |
3 | Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc giấy thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành theo quy định của pháp luật ( bản chính ) | 1 |
Số lượng 01 (bộ)
Thời hạn giải quyết:
+ Hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ chậm nhất là 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan;
+ Hoàn thành việc kiểm tra thực tế hàng hoá chậm nhất là 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hoá cho cơ quan hải quan;
Trường hợp lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp thì Thủ trưởng cơ quan hải quan nơi làm thủ tục hải quan quyết định việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế hàng hóa, nhưng thời gian gia hạn tối đa không quá 02 ngày.
Đối tượng: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục Hải quan
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
– Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội;
– Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.
– Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
– Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan.
– Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính.
– Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
– Thông tư số 172/2010/TT-BTC ngày 02/11/2010 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Hải quan.
– Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27/01/2014 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hoá.
Liên hệ với chúng tôi
Hotline: 091 743 9489
Mail: luathaitrung@gmail.com
HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ (Bản lưu người khai hải quan) HQ/2013-TC
A.PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU, NGƯỜI NHẬP KHẨU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.Người xuất khẩu tại chỗ: | 5. Loại hình XK:
SXXK GC
|
6.Giấy phép XK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
7.Hợp đồng XK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.Người nhập khẩu tại chỗ: | 8. Loại hình NK:
SXXK GC
|
9.Giấy phép NK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
10.Hợp đồng NK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.Người chỉ định giao hàng:
|
11. Địa điểm
giao hàng:
|
12.Hoá đơn VAT
Số: Ngày: |
13. Hoá đơn
thương mại NK: Số: Ngày: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.Người làm thủ tục hải quan: | 14.Phương thức | 15. Đồng tiền thanh toán: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
thanh toán:
-Hàng XK: -Hàng NK: |
-Hàng XK: ………….Tỷ giá:………….
-Hàng NK: ………….Tỷ giá:………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT |
16. Tên hàng,
qui cách phẩm chất |
17. Mã số
hàng hoá |
18. Đơn
vị tính |
19. Lượng | Tính thuế của người NK | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20. Đơn giá
nguyên tệ |
21. Trị giá
nguyên tệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT |
22.Thuế nhập khẩu | 23.Thuế GTGT (hoặc TTĐB) | 24.Thu khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuế suất (%) | Trị giá tính thuế (VNĐ) | Tiền thuế | Thuế suất (%) | Trị giá tính thuế
(VNĐ) |
Tiền thuế | Tỷ lệ
(%) |
Số tiền | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cộng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25.Tổng số tiền thuế và thu khác (ô 22+23+24): Bằng số: ………………………………………………………………………………………. ………………..
Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26. Chứng từ xuất khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao
– Hợp đồng thương mại: ……………. …………. – Giấy phép: …………….. …………. – Hoá đơn VAT: ……………. ………….
|
27. Chứng từ nhập khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao
– Hợp đồng thuơng mại: ………………. ……………… – Giấy phép ………………. …………….. – Hoá đơn thương mại: ………………. …………….. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28. Người xuất khẩu tại chỗ: Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
Ngày ………tháng ………năm…….
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
29. Người nhập khẩu tại chỗ: Cam kết sẽ làm thủ tục nhập khẩu tại Chi cục Hải quan…., thuộc Cục Hải quan……… và đã nhận đúng, đủ các sản phẩm đã kê khai và chịu trách nhiệm về nội dung khai trên tờ khai này.
Ngày ………tháng …….năm……
(ký tên,đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC XUẤT KHẨU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cục Hải quan
Cục Hải quan: ………………………. Chi cục Hải quan: …………………. |
Tờ khai số: …………./XK/…….. -TC./………
Ngày đăng ký: ………………………………….. Số lượng phụ lục tờ khai: ……………………. |
Công chức đăng ký (ký, đóng dấu số hiệu công chức) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phần Hải quan kiểm tra thực tế hàng hoá | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30. Phần ghi kết quả kiểm tra của Hải quan
Người quyết định hình thức kiểm tra: (ghi rõ họ tên, đóng dấu số hiệu công chức) Hình thức kiểm tra: Miễn kiểm tra Kiểm tra xác suất. Tỷ lệ: …..% Kiểm tra toàn bộ Địa điểm kiểm tra: Thời gian kiểm tra: Từ….. giờ…. , ngày Đến: ….giờ …, ngày Kết quả kiểm tra:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31. Đại diện doanh nghiệp nhập khẩu tại chỗ (ký, ghi rõ họ tên) | 32. Công chức kiểm tra thực tế hàng hoá (ký, đóng dấu số hiệu công chức) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33.Lệ phí hải quan: …………………………………………..Bằng chữ: …………………………………………………………………… …………………………..
Biên lai thu lệ phí số: ……………………………….. ………Ngày :……………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34.Công chức kiểm tra thuế (ký, ghi rõ, ngày, tháng, năm, đóng dấu số hiệu công chức) | 35.Ghi chép khác của hải quan | 36. Xác nhận Đã làm thủ tục hải quan (ký, đóng dấu số hiệu công chức)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC NHẬP KHẨU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cục Hải quan
Cục Hải quan: ……………………….. Chi cục Hải quan: ……………………
|
Tờ khai số: …………/NK/……… -TC/………..
Ngày đăng ký: …………………………………. Số lượng phụ lục tờ khai: …………………….. |
Công chức đăng ký (ký, đóng dấu số hiệu công chức) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phần Hải quan kiểm tra thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT |
37. Mã số hàng hoá | 38. Lượng
|
39. Đơn giá
tính thuế |
40. Tiền thuế nhập khẩu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trị giá tính thuế
(VNĐ) |
Thuế suất
(%) |
Tiền thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT |
41. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) | 42.Thu khác | 43. Tổng số tiền phải điều chỉnh sau khi kiểm tra (Tăng/Giảm): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trị giá tính thuế
(VNĐ) |
Thuế
suất (%) |
Tiền thuế | Tỷ lệ (%) | Số tiền | Bằng số: ……………………………….
Bằng chữ: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44.Tổng số thuế và thu khác phải nộp (ô 25+36): ……………………………………………… Bằng chữ :……………………………………. …………………..
Thông báo thuế/Biên lai thu thuế số: …………………………………………………………..Ngày…………………………………………………………………….. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45.Lệ phí hải quan: ……………………………………………..Bằng chữ : ………………………………………………………………………… …………………………
Biên lai thu lệ phí số: ………………………………………………………………………….Ngày:…………………………………………………………………………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46.Ghi chép khác của hải quan
|
47.Xác nhận Đã làm thủ tục hải quan (ký, đóng dấu số hiệu công chức)
|
PHỤ LỤC TỜ KHAI XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
(Bản lưu người khai hải quan)
Phụ lục số:
Kèm tờ khai số…………………/NK/……………….TC/……………Ngày…………….. PLTKHQ/2013-TC
A. PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU, NGƯỜI NHẬP KHẢU | |||||||||||||||||
Số TT | 16.Tên hàng,
quy cách phẩm chất |
17.Mã số hàng hoá | 18. Đơn vị tính | 19. Lượng | 20. Đơn giá nguyên tệ | 21.Trị giá nguyên tệ | |||||||||||
01 | |||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||
22.Thuế nhập khẩu | 23. Thuế GTGT
(hoặc thuế TTĐB) |
24. Thu khác | |||||||||||||||
Số TT | Thuế suất
(%) |
Trị giá tính thuế
(VND) |
Tiền thuế | Thuế suất
(%) |
Trị giá tính thuế
(VND) |
Tiền thuế | Tỷ lệ (%) | Số tiền | |||||||||
01 | |||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||
Cộng | |||||||||||||||||
28. Người xuất khẩu tại chỗ: Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
29. Người nhập khẩu tại chỗ: Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
||||||||||||||||
B. PHẦN HẢI QUAN KIỂM TRA TÍNH THUẾ | |||||||||||||||||
Số
TT |
33.Mã số hàng hoá | 34. Lượng | 35. Đơn giá tính thuế | ||||||||||||||
01 | |||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||
36. Tiền thuế nhập khẩu | 37. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) | 38. Thu khác | |||||||||||||||
Số
TT |
Trị giá
tính thuế (VND) |
Thuế suất
(%) |
Tiền thuế | Trị giá
tính thuế (VND) |
Thuế suất
(%) |
Tiền thuế | Tỷ lệ (%) | Số tiền | |||||||||
01 | |||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||
42. Công chức kiểm tra thuế (ký, ghi rõ ngày, tháng, năm, đóng dấu số hiệu công chức)
|
Phụ lục IV
TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU TẠI CHỖ HQ/2013-TC
Ban hành kèm theo Thông tư số …./2013/TT-BTC ngày …/…/2013 của Bộ Tài chính.
HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ (Bản lưu Hải quan) HQ/2013-TC
A.PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU, NGƯỜI NHẬP KHẨU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.Người xuất khẩu tại chỗ: | 5. Loại hình XK:
SXXK GC
|
6.Giấy phép XK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
7.Hợp đồng XK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.Người nhập khẩu tại chỗ: | 8. Loại hình NK:
SXXK GC
|
9.Giấy phép NK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
10.Hợp đồng NK:
Số: Ngày: Ngày hết hạn: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.Người chỉ định giao hàng:
|
11. Địa điểm
giao hàng:
|
12.Hoá đơn VAT
Số: Ngày: |
13. Hoá đơn
thương mại NK: Số: Ngày: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.Người làm thủ tục hải quan: | 14.Phương thức | 15. Đồng tiền thanh toán: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
thanh toán:
– Hàng XK: – Hàng NK: |
– Hàng XK: ………….Tỷ giá:………….
– Hàng NK: ………….Tỷ giá:………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT |
16.Tên hàng
Quy cách phẩm chất |
17.Mã số
hàng hoá |
18.Đơn
vị tính |
19. Lượng | Tính thuế của người NK | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20. Đơn giá
nguyên tệ |
21. Trị giá
nguyên tệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT |
22.Thuế nhập khẩu | 23.Thuế GTGT (hoặc TTĐB) | 24.Thu khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuế suất (%) | Trị giá tính thuế (VNĐ) | Tiền thuế | Thuế suất (%) | Trị giá tính thuế
(VNĐ) |
Tiền thuế | Tỷ lệ
(%) |
Số tiền | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cộng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25.Tổng số tiền thuế và thu khác (ô 22+23+24): Bằng số: ……………………………………………………………………………………………………….
Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26. Chứng từ xuất khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao
– Hợp đồng thương mại: …………….. ……………. – Giấy phép: ……………… ………….. – Hoá đơn VAT: ………………. …………. |
27.Chứng từ nhập khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao
– Hợp đồng thuơng mại: ………………. ………………. – Giấy phép: ……………….. ………………. – Hoá đơn thương mại: ………………. ……………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28.Người xuất khẩu tại chỗ: Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
Ngày ………tháng ………năm………….
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
29.Người nhập khẩu tại chỗ: Cam kết sẽ làm thủ tục nhập khẩu tại Chi cục Hải quan…., thuộc Cục Hải quan……… và đã nhận đúng, đủ các sản phẩm đã kê khai và chịu trách nhiệm về nội dung khai trên tờ khai này.
Ngày ………tháng …….năm………
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC XUẤT KHẨU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cục Hải quan
Cục Hải quan: ……………………. Chi cục Hải quan: ……………….. |
Tờ khai số: …………./XK/…….. -TC./………
Ngày đăng ký: ………………………………….. Số lượng phụ lục tờ khai: ……………………. |
Công chức đăng ký (ký, đóng dấu số hiệu công chức) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30. Phần ghi kết quả kiểm tra của Hải quan
Người quyết định hình thức kiểm tra: (ký, đóng dấu số hiệu công chức) Hình thức kiểm tra: Miễn kiểm tra Kiểm tra xác suất. Tỷ lệ: …..% Kiểm tra toàn bộ Địa điểm kiểm tra: Thời gian kiểm tra: Từ….. giờ…. , ngày Đến: ….giờ …, ngày Kết quả kiểm tra: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31. Đại diện doanh nghiệp xuất khẩu tại chỗ (ký, ghi rõ họ tên) | 32. Công chức kiểm tra thực tế hàng hoá (ký, đóng dấu số hiệu công chức)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33.Lệ phí hải quan: …………………………………………..Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………..
Biên lai thu lệ phí số: ………………………………..Ngày :…………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34.Công chức kiểm tra thuê (Ký, ghi rõ, ngày, tháng, năm, đóng dấu số hiệu công chức)
|
35.Ghi chép khác của hải quan | 36. Xác nhận đã làm thủ tục hải quan (ký, đóng dấu số hiệu công chức)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC NHẬP KHẨU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cục Hải quan
Cục Hải quan: ……………………… Chi cục Hải quan: ………………… |
Tờ khai số: …………/NK/……… -TC/………..
Ngày đăng ký: …………………………………… Số lượng phụ lục tờ khai:……………………. |
Công chức đăng ký (ký, đóng dấu số hiệu công chức)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phần Hải quan kiểm tra tính thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số TT | 37.Mã số hàng hoá | 38.Lượng
|
39.Đơn giá
tính thuế |
40.Tiền thuế nhập khẩu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trị giá tính thuế
(VNĐ) |
Thuế suất
(%) |
Tiền thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SốTT | 41. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) | 42.Thu khác | 43. Tổng số tiền phải điều chỉnh sau khi kiểm tra (Tăng/Giảm): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trị giá tính thuế
(VNĐ) |
Thuế
suất (%) |
Tiền thuế | Tỷ lệ (%) | Số tiền | Bằng số: ………………………………
Bằng chữ: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44.Tổng số thuế và thu khác phải nộp (ô 25+36): ……………………………………………… Bằng chữ :…………………………………………………
Thông báo thuế/Biên lai thu thuế số: ………………………………………………….Ngày…………………………………………………………………….. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45.Lệ phí hải quan: ……………………………………………..Bằng chữ : ……………………………………………………………………………………………..
Biên lai thu lệ phí số: …………………………………………..Ngày:…………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46.Ghi chép khác của hải quan
|
47.Xác nhận đã làm thủ tục hải quan (ký, đóng dấu số hiệu công chức)
|
PHỤ LỤC TỜ KHAI XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
(Bản lưu Hải quan)
Phụ lục số:
Kèm tờ khai số…………………/NK/……………….TC/……………Ngày…………….. PLTKHQ/2013-TC
A. PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU, NGƯỜI NHẬP KHẢU | |||||||||||||||||||||||
Số TT | 16.Tên hàng, quy cách phẩm chất | 17.Mã số hàng hoá | 18. Đơn vị tính | 19. Lượng | 20. Đơn giá nguyên tệ | 21.Trị giá nguyên tệ | |||||||||||||||||
01 | |||||||||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||||||||
22.Thuế nhập khẩu | 23. Thuế GTGT
(hoặc thuế TTĐB) |
24. Thu khác | |||||||||||||||||||||
Số TT | Thuế suất
(%) |
Trị giá tính thuế
(VND) |
Tiền thuế | Thuế suất
(%) |
Trị giá tính thuế
(VND) |
Tiền thuế | Tỷ lệ (%) | Số tiền | |||||||||||||||
01 | |||||||||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||||||||
Cộng | |||||||||||||||||||||||
28.Người xuất khẩu tại chỗ: Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
29.Người nhập khẩu tại chỗ: Cam kết sẽ làm thủ tục nhập khẩu tại Chi cục Hải quan…., thuộc Cục Hải quan……… và đã nhận đúng, đủ các sản phẩm đã kê khai và chịu trách nhiệm về nội dung khai trên tờ khai này.
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
||||||||||||||||||||||
Số
TT |
33.Mã số hàng hoá | 34. Lượng | 35. Đơn giá tính thuế | ||||||||||||||||||||
01 | |||||||||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||||||||
36. Tiền thuế nhập khẩu | 37. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) | 38. Thu khác | |||||||||||||||||||||
Số
TT |
Trị giá tính thuế
(VND) |
Thuế suất
(%) |
Tiền thuế | Trị giá tính thuế
(VND) |
Thuế suất
(%) |
Tiền thuế | Tỷ lệ (%) | Số tiền | |||||||||||||||
01 | |||||||||||||||||||||||
02 | |||||||||||||||||||||||
03 | |||||||||||||||||||||||
04 | |||||||||||||||||||||||
05 | |||||||||||||||||||||||
06 | |||||||||||||||||||||||
07 | |||||||||||||||||||||||
08 | |||||||||||||||||||||||
09 | |||||||||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||||||||
42.Cán bộ kiểm tra thuế (ký, ghi rõ ngày, tháng, năm, đóng dấu số hiệu công chức)
|