THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ
Bước 2: Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
Bước 3: Thông báo và trả kết quả
Thành phần hồ sơ
STT | Tên loại giấy tờ | Số lượng |
1 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT/BNNPTNT, ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. | 1 |
2 | Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc chứng nhận đăng ký kinh doanh; | 1 |
3 | Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT/BNNPTNT, ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. | 1 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết:
– Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc
– Thời hạn lập đoàn đánh giá và thực hiện đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
– Thời hạn cấp giấy: 05 ngày kể từ ngày kết thúc đánh giá hoặc 03 ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
Cơ quan thực hiện TCHC:
– Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
– Cơ quan có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
– Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
– Cơ quan phối hợp: không
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
Mẫu đơn, tờ khai:
– Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT/BNNPTNT, ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
– Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT/BNNPTNT, ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
Phí, lệ phí:
Phí thẩm định:
* Cửa hàng: 500.000 đ/lần
* Đại lý: 1.000.000 đ/lần
(Theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật).
Kết quả thực hiện TTHC:
– Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
– Thời gian có hiệu lực: 5 năm
Điều kiện thực hiện TTHC:
– Chi tiết điều kiện nhân lực: Chủ cơ sở buôn bán (Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, các thành viên công ty hợp danh; người đứng đầu chi nhánh hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh của doanh nghiệp; một trong những người quản lý cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tại cửa hàng đại lý của doanh nghiệp, hợp tác xã làm dịch vụ bảo vệ thực vật; người trực tiếp quản lý cửa hàng đối với cửa hàng buôn bán thuốc tại một địa điểm cố định) và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
– Chi tiết điều kiện địa điểm:
+ Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải có địa chỉ rõ ràng, ổn định, thuộc sở hữu của chủ cơ sở hoặc có hợp đồng thuê địa điểm đặt cửa hàng hợp pháp tối thiểu là 01 năm.
+ Diện tích phù hợp với quy mô kinh doanh, tối thiểu là 10 mét vuông (m2). Phải là nhà kiên cố, bố trí ở nơi cao ráo, thoáng gió.
+ Không được bán thuốc bảo vệ thực vật chung với các loại hàng hóa là lương thực, thực phẩm, hàng giải khát, thức ăn chăn nuôi, thuốc y tế, thuốc thú y.
+ Cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật không được nằm trong khu vực dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện.
+ Cửa hàng phải cách xa nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 mét (m); có nền cao ráo, chống thấm, không ngập nước; tường và mái phải xây dựng bằng vật liệu không bén lửa.
+ Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật của cửa hàng phải đáp ứng quy định tại Điều 61 của Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.
Trường hợp cơ sở buôn bán không có cửa hàng phải có đăng ký doanh nghiệp; có địa điểm giao dịch cố định, hợp pháp, địa chỉ rõ ràng; có sổ ghi chép việc mua bán, xuất, nhập thuốc bảo vệ thực vật và đáp ứng quy định tại Điều 32 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.
– Chi tiết điều kiện trang thiết bị
+ Có tủ trưng bày, quầy, kệ hoặc giá đựng thuốc bảo vệ thực vật.
+ Đảm bảo đủ độ sáng để nhận diện thuốc. Thiết bị chiếu sáng phải đảm bảo an toàn về phòng chống cháy nổ.
+ Có nội quy và phương tiện phòng cháy và chữa cháy theo yêu cầu của cơ quan phòng cháy, chữa cháy để ở nơi thuận tiện, sẵn sàng sử dụng khi cần thiết.
+ Có bảo hộ lao động bảo vệ cá nhân như găng tay, khẩu trang, nước sạch, xà phòng.
+ Có vật liệu, dụng cụ để xử lý kịp thời sự cố theo yêu cầu của cơ quan quản lý về môi trường.
Căn cứ pháp lý của TTHC:
– Điều 63, 65, 66 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;
– Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính về Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực BVTV.
– Điều 32, 33, 34, 35Thông tư số 21/2015/TT/BNNPTNT, ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Đơn vị chủ quản:……………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
Tel: ……………………… Fax:……………………… E-mail: ………………………………
- Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………..
Tel: ……………………… Fax:……………………… E-mail: ………………………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
☐ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất ☐
- Sản xuất thuốc kỹ thuật ☐
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật ☐
- Đóng gói ☐
☐ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng ☐
- Cơ sở không có cửa hàng ☐
☐ Cấp mới ☐ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:…………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
……, ngày….. tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên) |
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
- Đơn vị chủ quản: ……………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………Fax:……………………………E-mail: ……………………………………….
- Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………….. …………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………Fax:……………………………E-mail: ……………………………………….
- Loại hình hoạt động
– DN nhà nước ☐
– DN liên doanh với nước ngoài ☐
– DN tư nhân ☐
– DN 100% vốn nước ngoài ☐
– DN cổ phần ☐
– Hộ buôn bán ☐
– Khác: (ghi rõ loại hình) ☐
……………………………………
- Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………………………..
- Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
……………………………………………………………………………………………………..
- THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
- Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
– Diện tích cửa hàng: ………….m2
– Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc ………………. tấn
– Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
- Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
– Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
– Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
– Những thông tin khác.
- Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
☐ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
☐ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên ☐ dưới 5000 kg ☐
Kích thước kho: chiều dài (m): ………….. chiều rộng (m): ………… chiều cao: …………………
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
- a) Tên người đại diện: ……………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………..Mobile: ………………..Fax:………………. E-mail: ……………………………..
- b) Trạm cấp cứu gần nhất: ……………………………………………………………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………. Điện thoại: …………………………..Fax:………………………………………………………………………………..
Khoảng cách đến cơ sở (km): ………………………………………………………………………………….
- c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): ………………………………………………………………………….. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………..Fax:…………………………………………………………………………
Khoảng cách đến cơ sở (km): ………………………………………………………………………………….
- d) Đồn cảnh sát gần nhất: …………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………..Fax:………………………………………………………………………………..
Khoảng cách đến cơ sở (km): …………………………………………………………………………………. đ) Tên khu dân cư gần nhất: ……………………………………………………………………………………. Khoảng cách đến cơ sở (km): ………………………………………………………………………………..
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):……………………………………………………………………………………………….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)