Căn cứ pháp lý

Luật SHTT 2005, sửa đổi bổ sung năm 2022

Thủ tục đăng ký bản quyền tác giả:

1. Chuẩn bị: 

– Kiểm tra tác phẩm có thuộc đối tượng được bảo hộ quyền tác giả hay không.

– Tìm hiểu loại hình đăng ký phù hợp.

– Đánh giá sơ bộ về khả năng đăng ký bản quyền tác giả.

– Chuẩn bị hồ sơ đăng ký bản quyền tác giả:

+ Thông tin tác giả.

+ Thông tin chủ sở hữu tác phẩm.

+ Thông tin và bản mẫu tác phẩm.

2. Người nộp và cách thức nộp hồ sơ

TH1 : Người đăng ký là chủ sở hữu đồng thời là tác giả/các tác giả:

– 03 bản mẫu tác phẩm cần đăng ký; tác phẩm đã được công bố hay chưa, thời gian công bố.

– 02 bản sao chứng minh thư tác giả/ các tác giả có công chứng.

– Tên đầy đủ, bút danh, địa chỉ, số điện thoại của tác giả/ các tác giả.

– 01 Giấy ủy quyền của tác giả/ các tác giả (theo mẫu).

– 01 Giấy cam đoan tác giả độc lập sáng tạo tác phẩm, không vi phạm bản quyền của ai (theo mẫu).

TH2 : Người đăng ký chủ sở hữu không đồng thời là tác giả (tổ chức, công ty)

– 03 bản mẫu tác phẩm gốc.

– 01 giấy ủy quyền của tổ chức, công ty (theo mẫu).

– 01 bản sao chứng minh thư của tác giả/các tác giả có công chứng.

– 01 Giấy nhượng quyền sở hữu tác phẩm của tác giả/ các tác giả cho chủ sở hữu (tổ chức, công ty).

– 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập công ty có công chứng.

– 01 Giấy cam đoan tác giả độc lập sáng tạo tác phẩm, không vi phạm bản quyền của ai (theo mẫu).

– Các thông tin khác: bút danh của tác giả; địa chỉ; số điện thoại tác giả, chủ sở hữu tác phẩm.

3. Địa điểm tiếp nhận đăng ký, cấp lại, đổi Giấy chứng nhận đăng ký bản quyền tác giả

– Để đăng ký bản quyền tác giả, bạn phải chứng minh được đó là sản phẩm của bạn và không bị trùng lặp với cá nhân, tổ chức khác.

– Bạn có thể tự đi đăng ký hoặc ủy quyền cho cá nhân hay tổ chức khác đăng ký hộ.

– Hồ sơ có thể gửi qua bưu điện và làm thủ tục đăng ký tại cục Bản quyền tác giả hoặc văn phòng đại điện của cục Bản quyền tác giả, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch nơi bạn cư trú.

4. Thời hạn cấp giấy chứng nhận bảo hộ bản quyền tác giả

– Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hồ sơ được chấp nhận, cục Bản quyền tác giả sẽ cấp Giấy chứng nhận cho bạn. Nếu hồ sơ bị từ chối, Cục sẽ thông báo cho bạn bằng văn bản kèm lý do cụ thể đơn bị từ chối.

– Giấy chứng nhận đã cấp vẫn có thể bị thu hồi nếu phát hiện ra sai phạm hoặc phát hiện ra bạn không phải chủ sở hữu của sản phẩm.

Liên hệ với chúng tôi

Hotline: 091 743 9489

Mail: luathaitrung@gmail.com

MẪU SỐ 01

(Ban hành theo Thông tư s08/2016/TT-BVHTTDL
Ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hanh phúc
—————

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ QUYỀN TÁC GIẢ

Kính gửi: Cục Bản quyền tác giả

1. Ngưi nộp t khai:

Họ và tên/Tên tổ chức:…………………………………………………………………………………..

(tác giả/tác giả đồng thời là ch sở hữu/chủ sở hữu quyền tác gi/người được ủy quyền):

…………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày:…………tháng………..năm………………………………………………………………..

Số Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (hoặc số đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập nếu là t chức):…………………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:…………………………………………tại:…………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

Số điện thoại:…………………………………….Email……………………………………………..

Nộp Tờ khai đăng ký quyền tác giả cho (tác giả/ tác giả đồng thời chủ sở hữu/chủ sở hữu quyền tác giả):         

2. Tác phẩm đăng ký:

Tên tác phẩm:………………………………………………………………………………………………

Loại hình (theo Điều 14 Luật Sở hữu trí tuệ): ……………………………………………………….

Ngày hoàn thành tác phẩm:…………………………………………………………………………….

Công bố/chưa công bố:…………………………………………………………………………………

Ngày công b:……………………………………………………………………………………………..

Hình thức công b(hình thức phát hành bản sao như xuất bản, ghi âm, ghì hình):……….

…………………………………………………………………………………………………………………

Nơi công b: Tỉnh/Thành phố…………………………………..Nước……………………………

Nội dung chính của tác phm (nêu tóm tắt nội dung tác phẩm – nội dung tác phẩm do tác giả/đng tác giả sáng tạo, không sao chép từ tác phẩm của người khác, không vi phạm các quy định của pháp luật Việt Nam):

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

3. Trường hợp tác phẩm đăng ký là tác phẩm phái sinh:

Tên tác phẩm gốc:………………………………………………………………………………………..

Ngôn ngữ gốc ối với tác phẩm dịch):………………………………………………………………

Tác giả của tác phẩm gốc:……………………………. Quốc tịch:……………………………….

Chủ sở hữu tác phẩm gốc:……………………………………………………………………………..

(Nếu tác phẩm gc hết thời hạn bảo hộ, ghi tác phẩm hết thời hạn bảo hộ ” và nguồn thông tin:

……………………………………………………………………………………………………………….. )

4. Tác giả (khai đầy đủ các đồng tác giả, nếu có):

Họ và tên:………………………………………………Quốc tịch…………………………………..

Bút danh:…………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày:………………..tháng…………….năm……………………………………………………

Số Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước của công dân/Hộ chiếu:……………………..

Ngày cấp:……………………………..tại:……………………………………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

S điện thoại………………………………………….Email…………………………………………

5. Chủ s hữu quyền tác giả (khai đy đủ các đồng ch sở hữu, nếu có):

Họ và tên/Tên tổ chức:……………………………Quốc tịch………………………………………

Sinh ngày:………………..tháng…………….năm……………………………………………………

Số Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (hoặc số đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập nếu là t chức):…………………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:……………………………..tại:……………………………………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

S điện thoại………………………………………….Email…………………………………………

Cơ sở phát sinh sở hữu quyền (tác giả tự sáng tạo/theo hợp đng/theo quyết định giao việc, thừa kế…):   

6. Trường hợp cấp lại, đổi Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả:

Số Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả đã cấp:…………………………………………….

Cấp ngày…………..tháng…………….năm…………………………………………………………..

Tên tác phẩm:………………………………………………………………………………………………

Loại hình:…………………………………………………………………………………………………….

Tác giả:………………….………………………..Quốc tịch…………………………………………

Chủ s hữu:…………….………………………..Quốc tịch…………………………………………

Số Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (hoặc số đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập nếu là t chức):…………………………………………………………………………………………………………

Lý do cấp lại, đổi Giấy chứng nhận:………………………………………………………………….

Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi/chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

………., ngày…..tháng……năm………
Người nộp đơn
(họ và tên, ký, chức danh, đóng dấu nếu là t chức)